Trụ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨṵʔ˨˩ | tʂṵ˨˨ | tʂu˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂu˨˨ | tʂṵ˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trụ”- 柱: trụ, trú, châu
- 噣: trụ, trú, trác
- 紂: trụ
- 胃: vị, trụ
- 啄: trụ, chác, trác
- 宙: trụ
- 铀: dựu, do, trụ
- 鈾: dựu, do, du, trụ
- 甃: trụ, trứu, thứu
- 住: trụ, trú
- 咮: phụ, cật, trụ, chu, chú
- 冑: trụ
- 㣙: trụ
- 胄: trụ
- 纣: trụ
- 伷: trụ
- 𪚹: trụ
- 酎: trụ, trữu, chữu, trửu
- 䩜: trụ
- 拄: trụ, chủ
Phồn thể
- 冑: trụ
- 紂: trụ
- 拄: trụ
- 住: trụ
- 柱: trụ, trú
- 宙: trụ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 碡: trụ, trục, độc
- 柱: trụ, trú
- 纣: trụ
- 紂: trụ
- 拄: trụ, chỏ, chủ, chõ
- 籀: trụ, trứu
- 铀: trụ, do, dựu
- 胃: vị, trụ
- 住: trọ, trụ, trú, giọ
- 冑: trụ
- 胄: trụ
- 伷: trụ
- 宙: trụ
- 鈾: trụ, do, dựu
- 杜: trụ, đậu, đủ, đổ, đỗ, đỏ, dỏ, đũa
- 啄: trụ, trác, chác, trốc, trắc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trú
- trù
- trừ
- trủ
- tru
- trữ
Danh từ
trụ
- Cột vững chắc để đỡ vật nặng; cột cái. Cầu có ba trụ.
Động từ
trụ
- Bám chắc tại một vị trí. Cho một trung đội trụ lại để đánh địch.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trụ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trụ Thế Nghĩa Là Gì
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Tra Từ: Trụ - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Câu "Thỉnh Phật Trụ Thế" (vấn đáp) - Thầy Thích Pháp Hòa
-
Thỉnh Cầu Bậc Thầy Trụ Thế - Nguồn Sức Mạnh Giúp Bạn Vững Bước ...
-
Thường Trụ Có Nghĩa Là Gì? - .vn
-
Ý Nghĩa Trụ Trì - .vn
-
Kệ Thỉnh Phật Trụ Thế
-
Giác Ngộ Trong Phật Giáo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vô Thường – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Nhu Hòa - Nhẫn Nhục - Trụ Pháp Không Và Mở Tháp Đa Bảo
-
Chánh định Là Gì ? Lời Dạy Đức Phật Về Chánh định (Định Tâm đúng)