Trục Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Chiềng Pấc Tiếng Việt là gì?
  • nấu bếp Tiếng Việt là gì?
  • gô Tiếng Việt là gì?
  • hùm sói Tiếng Việt là gì?
  • huyền hồ Tiếng Việt là gì?
  • sang ngang Tiếng Việt là gì?
  • mía de Tiếng Việt là gì?
  • thất thểu Tiếng Việt là gì?
  • dấu thánh giá Tiếng Việt là gì?
  • trống trải Tiếng Việt là gì?
  • lưu trú Tiếng Việt là gì?
  • gạ Tiếng Việt là gì?
  • dòng thu Tiếng Việt là gì?
  • rợ Tiếng Việt là gì?
  • sai bảo Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trục trong Tiếng Việt

trục có nghĩa là: - d. . . Bộ phận thẳng và dài quanh đó một vật quay : Trục bánh xe ; Trục đĩa xe đạp. . . (thiên). Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay : Trục Quả đất. . . (toán). Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quay và sinh ra một khối tròn xoay trong không gian. . . Đường thẳng trên đó một chiều đã được xác định : Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành. . . Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai bên : Trục đối xứng ; Trục giao thông. . . Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước : Trục Bá Linh - La Mã - Đông-Kinh .. - đg. Bẩy một vật gì nặng từ dưới lên trên : Trục một cái tàu đắm. Máy trục. X. Cần trục.. - - đg. Đuổi đi bằng sức mạnh : Trục tên phá hoại.

Đây là cách dùng trục Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trục là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Trục Là J