Trục - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:trục

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩tʂṵk˨˨tʂuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨tʂṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “trục”
  • 躅: thục, trục, độc, trạc
  • 㛩: trục
  • 蓫: trục
  • 妯: tục, chục, chưu, trừu, trục
  • 逐: trục
  • 舳: trục
  • 轴: trục
  • 軸: trục
  • 斸: chúc, trục
  • 柚: dựu, du, dữu, dứu, trục
  • 妽: trục
  • 蠋: thục, trục
  • 涿: trục, trác
  • 櫾: dứu, trục

Phồn thể

[sửa]
  • 躅: trục
  • 蠋: thục, trục
  • 妯: trừu, trục
  • 逐: trục
  • 舳: trục
  • 軸: trục
  • 柚: dữu, trục

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 碡: trụ, trục, độc
  • 躅: trục, xộc, trạc
  • 蓫: trục
  • 妯: chục, chúc, trục, dâu, trừu, chưu
  • 逐: chục, trục, giục
  • 舳: trục
  • 轴: trục
  • 軸: trục
  • 斸: trục
  • 柚: chục, trục, du, dó, dữu, dâu, dửu, dựu, giâu

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trực
  • trúc

Danh từ

[sửa]

trục

  1. Bộ phận thẳng và dài quanh đó một vật quay. Trục bánh xe. Trục đĩa xe đạp.
  2. (Thiên văn học) . Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay. Trục Quả Đất.
  3. (Toán học) . Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quay và sinh ra một khối tròn xoay trong không gian.
  4. Đường thẳng trên đó một chiều đã được xác định. Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành.
  5. Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai bên. Trục đối xứng. Trục giao thông.
  6. Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước. Trục Bá Linh-La Mã-Đông Kinh (Berlin-Roma-Tokyo) trong Thế chiến hai.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: axis

Động từ

[sửa]

trục

  1. Bẩy hay nâng một vật gì nặng từ dưới lên trên. Trục một cái tàu đắm. Máy trục. Cần trục.
  2. Đuổi đi bằng sức mạnh. Trục tên phá hoại.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: expell, impel

Tham khảo

[sửa]
  • "trục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trục&oldid=1934979” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Thiên văn học
  • Toán học
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Trục Là J