Trực Thăng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
trực thăng

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tʰaŋ˧˧tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥tʂɨk˨˩˨ tʰaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tʰaŋ˧˥tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Trực Thắng

Danh từ

trực thăng

  1. máy bay sử dụng phản lực của luồng gió thổi xuống phía dưới (từ các cánh quạt lớn) để có thể bay lên theo chiều thẳng đứng.

Đồng nghĩa

  • máy bay lên thẳng

Dịch

  • Tiếng Anh: helicopter
  • Tiếng Catalan: helicòpter
  • Tiếng Pháp: hélicoptère

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trực thăng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trực_thăng&oldid=2009951” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trực thăng 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trực Thăng Gì