Từ điển Tiếng Việt "trực Thăng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trực thăng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trực thăng

- Nh. Máy bay lên thẳng.

(cg. máy bay lên thẳng), máy bay mà lực nâng và lực kéo được tạo ra bằng một hoặc một số cánh quạt chịu lực quay trong mặt phẳng ngang. TT có khả năng bay lên hoặc hạ xuống theo chiều thẳng đứng; cũng có thể bay treo tại một điểm. TT có loại một cánh quạt, hai cánh hoặc nhiều cánh quạt; tốc độ có thể đạt tới 350 - 370 km/h; có loại trọng tải đến 40 tấn; tầm bay xa đến 2.000 km. TT được dùng để chở quân đổ bộ đường không; vận tải các trang thiết bị kĩ thuật; bắn phá các mục tiêu trên mặt đất, chống tăng (trực thăng vũ trang); chống ngầm, trinh sát, bảo đảm thông tin, liên lạc, vv. TT có nhiều tác dụng trong quân sự đồng thời cũng có nhiều ứng dụng trong dân sự như cứu hộ, làm dịch vụ bay trong công tác dầu khí.

hd. Máy bay lên thẳng. Chuyên chở bằng trực thăng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trực thăng

trực thăng
  • noun
    • helicopter

Từ khóa » Trực Thăng Gì