Trục Trặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • tam quân Tiếng Việt là gì?
  • giấm Tiếng Việt là gì?
  • già câng Tiếng Việt là gì?
  • mu Tiếng Việt là gì?
  • lễ đài Tiếng Việt là gì?
  • guồng Tiếng Việt là gì?
  • Võ Văn Tồn Tiếng Việt là gì?
  • giải ngũ Tiếng Việt là gì?
  • hối quá Tiếng Việt là gì?
  • Tử Phòng Tiếng Việt là gì?
  • cung nga Tiếng Việt là gì?
  • thái không Tiếng Việt là gì?
  • Họ Đào Tể tướng Sơn Trung Tiếng Việt là gì?
  • nhịp Tiếng Việt là gì?
  • lao đao Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trục trặc trong Tiếng Việt

trục trặc có nghĩa là: - t. (hoặc d.). . (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ thuật. . (kng.). Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy. Công việc trục trặc. Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.

Đây là cách dùng trục trặc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trục trặc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Trục Trặc Trong Tiếng Anh