Trục Trặc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩ ʨa̰ʔk˨˩tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨tʂuk˨˩˨ tʂak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨ tʂak˨˨tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trúc trắc

Tính từ

[sửa]

trục trặc

  1. (Máy móc) Ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc.
  2. (Kng.) . Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy. Công việc trục trặc.

Danh từ

[sửa]

trục trặc

  1. Sai hỏng của bộ phận nào đó dẫn đến hoạt động không bình thường của máy móc. Những trục trặc về kĩ thuật.
  2. Khó khăn, vướng mắc gặp phải làm cản trở công việc. Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "trục trặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trục_trặc&oldid=1992411” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Danh từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Trục Trặc Hay Trục Trặc