Từ Điển - Từ Trục Trặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trục trặc
trục trặc | tt. C/g. Trúc-trắc, trở-ngại, giục-giặc, không thuận, không xuôi: Máy trục-trặc, xe trục-trặc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trục trặc | - t. (hoặc d.). 1 (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ thuật. 2 (kng.). Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy. Công việc trục trặc. Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trục trặc | tt. 1. (Máy móc) có sự cố, bị hỏng hóc: máy bay bị trục trặc trước khi cất cánh o xe cũ hay bị trục trặc o những sự trục trặc về kĩ thuật. 2. Có mắc vướng, không thuận lợi, không suôn sẻ trôi chảy: công việc trục trặc o bị trục trặc về giấy tờ o không bị trục trặc gì cả. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trục trặc | tt, trgt Nói điều gì việc gì chạy không đều; Không trôi chảy: Máy trục trặc; Đường dây trục trặc; Công việc trục trặc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
trục trặc | bt. Không song suốt bị trở ngại: Công việc còn trục-trặc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
trục trặc | .- Chạy không đều, không trôi chảy: Máy móc trục trặc; Công việc trục trặc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
trục tung
trục vít
trục xuất
trục xuất cảnh ngoại
trui
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh tưởng tơ duyên săn chặt hay trục trặc rối nuồi Ngày nay em đã có chồng rồi Dẫu thương em tím ruột , nhưng trao lời thẹn thay ! Anh vào anh cũng muốn vào Vào cửa em đóng , leo rào mắc gai Hay là em đã yêu ai ? BK Anh vào anh cũng muốn vào Vào cửa em đóng , leo rào mắc gai Hay là em đã yêu ai ? Để anh lập áo đứng ngoài trời mưa Anh vắng mặt em một ngày trong lòng đã áy náy Anh vắng mặt em hai ngày muốn đi cho tới chốn quê hương Để mong làm sao xáp mặt người thương Kẻ lao lư trong dạ như dường kim châm. |
Tôi chắc bên trong có trục trặc gì đó mà ta chưa hiểu. |
Bây giờ trời cũng đã chiều , đường xa sợ xe cộ trục trặc xin phép để cho các cháu được trở về Hà Nội mai lại tiếp tục công tác. |
Hiểu nhờ thằng em trai ở công ty du lịch mượn hộ một xe nữa đón dâu , vừa rộng rãi vừa đề phòng xe kia trục trặc . |
Cuối cùng , các vị chủ tế tung nõn nường lên trên trời , trai gái đổ xô ra cưởp , gái mà được cái nõn , trai mà được cái nường thì may mắn vô cùng và nếu có sự gì trục trặc hay không tổ chức được buổi rước vì nguyên nhân gì đó thì cả làng lo sợ vì có nhiều phần chắc chắn là năm ấy không may mắn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trục trặc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Trục Trặc Hay Trục Trặc
-
Trục Trặc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trục Trặc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trục Trặc - Từ điển Việt
-
Trục Trặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trục Trặc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đặt Câu Với Từ "trục Trặc"
-
Em Có 1 Chục Chặc Nghe Có Vẻ Căng Lắm !!! - Dien Tu Viet Nam
-
Hay Trục Trặc Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Trục Trặc | Lời Sống Hằng Ngày
-
Trục Trặc Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Quên: Bình Thường Hay Là Một Dấu Hiệu Trục Trặc - Phòng Khám CHAC
-
Những Trục Trặc Khi Hoàn Thiện Nhà Cuối Năm
-
TRỤC TRẶC KỸ THUẬT | Tin Tuc CẬP NHẬT , Truc Trac Ky Thuat