Trục Xuất - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨṵʔk˨˩ swət˧˥ | tʂṵk˨˨ swə̰k˩˧ | tʂuk˨˩˨ swək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂuk˨˨ swət˩˩ | tʂṵk˨˨ swət˩˩ | tʂṵk˨˨ swə̰t˩˧ | |
Động từ
trục xuất
- Đuổi ra khỏi một nước. Trục xuất một người nước ngoài hoạt động tình báo . Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián điệp tai tiếng đó.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trục xuất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trục Xuất Hay Trục Xuất
-
Trục Xuất Là Gì ? Quy định Pháp Luật Về Trục Xuất
-
Trục Xuất Là Gì Theo Bộ Luật Hình Sự Mới Nhất?
-
HÌNH PHẠT TRỤC XUẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HÌNH ...
-
Trục Xuất Là Hình Thức Xử Phạt Chính Hay Hình Thức Xử Phạt Bổ Sung ...
-
TRỤC XUẤT LÀ GÌ? QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VỀ ...
-
Trường Hợp Nào Người Nước Ngoài Bị Trục Xuất Về Nước?
-
Áp Dụng Hình Thức Xử Phạt Trục Xuất Theo Quy định Hiện Nay
-
Trục Xuất Là Gì Theo Quy định Của Pháp Luật Hình Sự?
-
Hình Thức Xử Phạt Trục Xuất Trong Xử Lý Vi Phạm Hành Chính
-
[PDF] TIN TỨC CHO NGƯỜI THUÊ NHÀ VỀ VIỆC TRỤC XUẤT KHỎI NƠI ...
-
Quý Vị Có Nguy Cơ Bị Trục Xuất? Hãy Tìm Nguồn Trợ Giúp!
-
Lý Do Thực Thi Trục Xuất | Trung Tâm Hỗ Trợ Nhập Tịch Visa
-
Hơn 25.000 Người Việt Phạm Pháp ở Nước Ngoài Bị Trục Xuất
-
Người đang Chờ Bị Trục Xuất Bỏ Trốn Khỏi Khu Lưu Trú Thì Có Bị Truy Nã ...