True Và False (Unix) – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020)

Trong các hệ điều hành giống Unix, true và false là các lệnh chỉ có chức năng là trả về giá trị 0 hoặc 1.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trị trả về của một lệnh thường là thành công (trị không) hoặc thất bại (trị khác không). Hai lệnh truefalse cung cấp giá trị luận lý cho lệnh trả về: true trả về 0, false trả về 1. Hai lệnh này thường được dùng trong câu lệnh có điều kiện, vòng lặp hay văn lệnh. Ví dụ văn lệnh dưới đây lặp lại câu lệnh echo hello đến khi bị ngắt:

whiletrue do echohello done

Lệnh có thể dùng để bỏ qua kết quả thành công hay thất bại của một dãy lệnh khác, ví như:

make…&&false

Nếu đặt login shell của một người dùng thành false trong /etc/passwd, người dùng đó không thể truy cập tới bất kỳ trình bao nào trên máy tính, nhưng tài khoản người dùng vẫn có hiệu lực với các dịch vụ khác, như FTP. (Trong trường hợp này /sbin/nologin thực hiện triệt để hơn, khi người dùng đăng nhập, máy tính đưa ra một thông báo và kết thúc phiên làm việc.)

Hai chương trình không có một đối số "thực sự nào"; trong vài phiên bản, đối số chuẩn --help hiển thị hướng dẫn sử dụng và --version hiển thị phiên bản chương trình

Lệnh rỗng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lệnh true đôi khi được thay thế cho lệnh rỗng[1] có sẵn trong trình bao(lệnh rỗng được viết dưới dạng dấu hai chấm :). Cũng như lệnh rỗng, các tham số đi sau lệnh true đều bị bỏ qua. Nó cũng được dùng như là lệnh NOP hình thức cho các hiệu ứng lề như chỉ định giá trị mặc định cho các biến thông qua mẫu ${parameter:=word}.[2] Ví dụ, theo bashbug, tập lệnh thông báo lỗi cho Bash:

${TMPDIR:=/tmp} ${EDITOR=$DEFEDITOR} ${USER=${LOGNAME-`whoami`}}

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Colon”, The Open group base specifications, issue 7, IEEE std 1003.1-2008
  2. ^ Cooper, Mendel (tháng 4 năm 2011), “Null command”, Advanced Bash-scripting guide, 6.3, The Linux documentation project, truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Trang chỉ dẫn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • true(1): Do nothing, successfully – GNU Coreutils reference
  • false(1): Do nothing, unsuccessfully – GNU Coreutils reference
  • true(1): Return true value - FreeBSD manual page
  • false(1): Return false value - FreeBSD manual page
  • x
  • t
  • s
Các chương trình dòng lệnh và shell builtin trong Unix
Hệ thống tập tin
  • cat
  • chmod
  • chown
  • chgrp
  • cksum
  • cmp
  • cp
  • dd
  • du
  • df
  • file
  • fuser
  • ln
  • ls
  • mkdir
  • mv
  • pax
  • pwd
  • rm
  • rmdir
  • split
  • tee
  • touch
  • type
  • umask
Quản lý tác vụ
  • at
  • bg
  • crontab
  • fg
  • kill
  • nice
  • ps
  • time
Môi trường người dùng
  • env
  • exit
  • logname
  • mesg
  • talk
  • tput
  • uname
  • who
  • write
Xử lý văn bản
  • awk
  • basename
  • comm
  • csplit
  • cut
  • diff
  • dirname
  • ed
  • ex
  • fold
  • head
  • iconv
  • join
  • m4
  • more
  • nl
  • paste
  • patch
  • printf
  • sed
  • sort
  • strings
  • tail
  • tr
  • uniq
  • vi
  • wc
  • xargs
Câu lệnh đi kèm các giao diện dòng lệnh
  • alias
  • cd
  • echo
  • test
  • unset
  • wait
Tìm kiếm
  • find
  • grep
Tài liệu
  • man
Phần mềm phát triển
  • ar
  • ctags
  • lex
  • make
  • nm
  • strip
  • yacc
Khác
  • bc
  • cal
  • expr
  • lp
  • od
  • sleep
  • true and false
  • Thể loại Thể loại
    • Chương trình Unix tiêu chuẩn
    • Unix SUS2008 utilities
  • Danh sách Danh sách

Từ khóa » True Và False Nghĩa Tiếng Việt Là Gì