Trứng (sinh Học) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Đối với các định nghĩa khác, xem Trứng.
Trứng chim và các loại trứng khác

Ở hầu hết các loài chim, rùa, côn trùng, cá, động vật thân mềm và hay loài động vật có vú (thú lông nhím và thú mỏ vịt), trứng là một hợp tử được tạo ra bằng cách thụ tinh noãn, hợp tử này được đưa ra khỏi cơ thể và cho phép phát triển ngoài cơ thể cho đến khi phôi có thể tự sống được.

Trứng rùa, chim, động vật đơn huyệt được đẻ trong nước, và có lớp vỏ bảo vệ. Các màng đặc biệt bảo vệ các trứng này đặc trưng cho tất cả các động vật có màng ối bao gồm cả động vật có vú.

Đối với các trứng sinh ra trong nước, trứng thường được ấp hoặc được giữ trong khoảng nhiệt độ thuận lợi để nuôi dưỡng nó và bảo vệ sự phát triển của phôi. Khi phôi đủ độ trưởng thành nó phá vỡ trứng. Một số phôi có răng trứng tạm để phá vỡ vỏ hoặc màng bao bọc.

Cấu tạo bên trong của một quả trứng gà

Trứng đà điểu nặng 1,5 kg là trứng lớn nhất đã được biết đến, mặc dù loài Aepyornis và một số khủng long tiệt chủng có trứng lớn hơn. Bee Hummingbird (một loại chim ruồi) sinh ra trứng (chim) nhỏ nhất với khối lượng chỉ 0,5 gram. Trứng rùa và hầu hết loài cá có thể nhỏ hơn, và trứng của các loài côn trùng và các động vật không xương sống vẫn có thể nhỏ hơn nhiều.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trứng (thức ăn)
  • Lòng đỏ trứng
  • Lòng trắng trứng
  • Trứng dinh dưỡng
  • Bộ xương ngoài
  • Đơn vị Haugh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trứng (sinh học).
  • Trứng tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Marine Biology notes Lưu trữ 2003-08-23 tại Wayback Machine from School of Life Sciences, Napier University.
  • Speckles Make Bird Eggs Stronger, Study Finds John Pickrell, National Geographic News, 11 Oct 2005.
  • Scricciolo Nidi Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine Italian bird egg image album from Alberto Masi
  • x
  • t
  • s
Chim (lớp: Aves)
Giải phẫu học
  • Giải phẫu học chim
  • Bay
  • Trứng
  • Lông vũ
  • Bộ lông
  • Lông bay
  • Mỏ
  • Tầm nhìn
  • Tuyến dầu
  • Phao câu
  • Mề
  • Mồng
Hành vi
  • Tiếng kêu
  • Trí khôn
  • Di cư
  • Chọn bạn tình
  • Lek
  • Hành vi sinh sản của chim biển
  • Ấp trứng
  • Ký sinh nuôi dưỡng
  • Tổ
Tiến hóa
  • Nguồn gốc của chim
    • Khủng long chân thú
    • Khủng long
  • Nguồn gốc khả năng bay
  • Tiến hoa ở chim
  • Chim biển
Hóa thạch
  • Archaeopteryx
  • Omnivoropterygiformes
  • Confuciusornithiformes
  • Enantiornithes
  • Chaoyangiiformes
  • Patagopterygiformes
  • Ambiortiformes
  • Songlingornithiformes
  • Apsaraviformes
  • Gansuiformes
  • Ichthyornithiformes
  • Hesperornithes
  • Lithornithiformes
  • Dinornithiformes
  • Aepyornithiformes
  • Gastornithiformes
Tương tác với người
  • Điểu học
  • Sưu tầm chim
  • Ngắm chim
  • Nuôi chim
  • Bảo tồn chim
  • Săn thủy cầm
  • Chọi gà
  • Đua bồ câu
  • Nuôi chim săn
  • Bói chim
Danh sách
  • Các họ và bộ
  • Chi
  • Thuật ngữ chim
  • Số lượng tồn tại
  • Danh sách theo vùng
  • Mới tuyệt chủng
  • Kỷ Đệ Tứ
  • Chim nổi tiếng
    • Nổi tiếng
    • Hư cấu
Neornithes (Chim hiện đại)
Palaeognathae
  • Struthionidae
  • Rheiformes
  • Tinamiformes
  • Apterygiformes
  • Casuariiformes
Neognathae
Galloanserae
  • Anseriformes
  • Galliformes
Neoaves
Columbea
Columbimorphae
  • Columbiformes
  • Mesitornithiformes
  • Pteroclidiformes
Mirandornithes
  • Phoenicopteriformes
  • Podicipediformes
Passerea
Otidimorphae
  • Cuculiformes
  • Musophagiformes
  • Otidiformes
Strisores
  • Caprimulgiformes
  • Steatornithiformes
  • Podargiformes
  • Apodiformes
Opisthocomiformes
  • Opisthocomiformes
Gruimorphae
  • Charadriiformes
  • Gruiformes
Eurypygimorphae
  • Phaethontiformes
  • Eurypygiformes
Aequornithes
  • Gaviiformes
  • Sphenisciformes
  • Procellariiformes
  • Ciconiiformes
  • Suliformes
  • Pelecaniformes
Australaves
  • Cariamiformes
  • Falconiformes
  • Psittaciformes
  • Passeriformes
Afroaves
  • Cathartiformes
  • Accipitriformes
  • Strigiformes
  • Coliiformes
  • Trogoniformes
  • Leptosomatiformes
  • Bucerotiformes
  • Coraciiformes
  • Piciformes
  • Thể loạiThể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án Wiki WikiProject
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trứng_(sinh_học)&oldid=69450401” Thể loại:
  • Trứng
  • Hệ sinh dục
  • Nuôi chim
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Trứng Gà Sinh Học Là Gì