Trúng Tủ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥ tṵ˧˩˧tʂṵŋ˩˧ tu˧˩˨tʂuŋ˧˥ tu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˩˩ tu˧˩tʂṵŋ˩˧ tṵʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trung tử
  • trung tu
  • trùng tu
  • Trung Tú
  • Trung Tự

Động từ

[sửa]

trúng tủ

  1. Đúng với điều mình đoán trước (thtục). Đầu bài ra trúng tủ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "trúng tủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trúng_tủ&oldid=1934684” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Trung Tử Có Nghĩa Là Gì