Từ điển Tiếng Việt "trung Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trung tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trung tử

- (lý) Nh. Trung hòa tử.

bào quan quan trọng trong sự hình thành thoi phân chia trong quá trình phân chia nhân. Mỗi tế bào bình thường chứa một đôi TT hình trụ có trục vuông góc với nhau. Đa số tế bào động vật và một số tế bào thực vật bậc thấp có TT; không thấy có ở thực vật bậc cao. Kích thước TT dài 0,3 - 0,5 μm, đường kính 0,2 μm, tạo thành 9 bộ ba các ống nhỏ bao quanh hai trục chính (xem minh hoạ ở mục từ Tế bào).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trung Tử Có Nghĩa Là Gì