Trường Đại Học Bạc Liêu - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- SAU ĐẠI HỌC
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » Miền Nam
Trường Đại học Bạc Liêu - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 *******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU Mã trường: DBL Địa chỉ các trụ sở: - Cơ sở 1 (trụ sở chính): Số 178, đường Võ Thị Sáu, P. 8, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. - Cơ sở 2: Số 112, đường Lê Duẫn, phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Điện thoại: 0291.3821 107 Website: blu.edu.vn Địa chỉ các trang mạng xã hội và trang thông tin tuyển sinh: - Trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn - Email:[email protected] - Facebook: Tuyển Sinh Trường Đại Học Bạc Liêu Tên miền: https://www.facebook.com/truongdhbl - Trang fanpage của Đoàn trường: Đoàn Trường Đại học Bạc Liêu Tên miền: https://www.facebook.com/DTNBLU/ - Trang Zalopage: BacLieu University Tên miền: zalo.me/4146136268297631176 CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN NĂM 2025 | TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu chung |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 95 |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Công nghệ số | 130 |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 |
| 4 | 7340301 | Kế toán | 120 |
| 5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 80 |
| 6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 |
| 7 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam. Có 2 chuyên ngành: - Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam - Văn hóa du lịch | 80 |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh. Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch | 100 |
| 9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản. Có 2 chuyên ngành: - Nuôi trồng thủy sản - Nuôi tôm công nghệ cao | 90 |
| 10 | 7620105 | Chăn nuôi | 25 |
| 11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 25 |
| 12 | 7440301 | Khoa học môi trường. Có 2 chuyên ngành: - Khoa học môi trường - Bảo vệ môi trường thủy sản | 25 |
| 13 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | 45 |
| Tổng chỉ tiêu | 945 |
| TT | Mã phương thức XT | Phương thức xét truyển | Ghi chú |
| 1 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | |
| 2 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) | |
| 3 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển | Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
| 4 | 404 | Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) | Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
| 5 | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) | Chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
| 6 | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) | Chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng |
| TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Thứ tự xét | Tổ hợp môn xét tuyển |
| 1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 1 | M00 |
| Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 2 | M00 | |||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | A00, C00, C03, C04, D01, D14 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | A00, C00, C03, C04, D01, D14 | |||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | A00, C03, C04, D01, D09, TH1 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | A00, C03, C04, D01, D09, D14 | |||
| 4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | A00, C03, C04, D01, D09, TH1 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | A00, C03, C04, D01, D09, D14 | |||
| 5 | 7340301 | Kế toán | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | A00, C03, C04, D01, D09, TH1 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | A00, C03, C04, D01, D09, TH1 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | A00, C03, C04, D01, D09, D14 | |||
| 6 | 7440301 | Khoa học môi trường | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | B00, B03, B08, C03, C04, D14 | |||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | A00, C03, C04, D01, TH1, TH2 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | A00, C03, C04, D01, TH1, TH2 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | A00, C03, C04, D01, D09, D14 | |||
| 8 | 7620105 | Chăn nuôi | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | B00, B03, B08, C03, C04, D14 | |||
| 9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | B00, B03, B08, C03, C04, D14 | |||
| 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | B00, B03, B08, C04, TH3, TH4 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | B00, B03, B08, C03, C04, D14 | |||
| 11 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | C00, C03, C04, D01, TH1, TH2 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | C00, C03, C04, D01, TH1, TH2 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | C00, C03, C04, D01, D14, D15 | |||
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | C03, C04, D01, D09, TH1, TH5 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | C03, C04, D01, D09, TH1, TH5 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | C03, C04, D01, D09, D14, D15 | |||
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét kết quả thi TN THPT | 1 | A00, C00, C04, D01, D14, TH1 |
| Xét kết quả học tập cấp THPT | 2 | A00, C00, C04, D01, D14, TH1 | |||
| KQ thi ĐGNL | 3 | NL1 | |||
| KQ thi V-SAT | 4 | A00, C00, C04, D01, D09, D14 |
| TT | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn |
| 1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
| 2 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
| 3 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
| 4 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
| 5 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
| 6 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
| 7 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
| 8 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| 9 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
| 10 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
| 11 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
| 12 | TH1 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
| 13 | TH2 | Toán, Ngữ văn, Tin học |
| 14 | TH3 | Toán, Sinh học, Công nghệ |
| 15 | TH4 | Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ |
| 16 | TH5 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học |
| 17 | M00 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (đọc diễn cảm, kể chuyện và hát) |
| 18 | NL1 | Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
| Đối với phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Trường xác định ngưỡng đầu vào trước khi thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Căn cứ theo ngưỡng đầu vào năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
| Đối với phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT | - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách). - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách). |
| Đối với phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức | - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 15,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách). - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách). |
| Đối với phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT | - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi V-SAT (03 môn theo tổ hợp xét tuyển) từ 15,0 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi V-SAT (03 môn theo tổ hợp xét tuyển) từ 24,0 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Trường Đại học Bạc Liêu xét kết quả kỳ thi V-SAT của năm hiện hành và một năm gần nhất (năm 2025 và 2024), thí sinh có thể sử dụng kết quả thi V-SAT của tất cả các đơn vị tổ chức thi để xét tuyển. |
| Đối với phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | Căn cứ theo ngưỡng đầu vào năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
| Đối với phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm (theo thang điểm 10) trở lên. |
Tin cùng chuyên mục
Trường Đại học Cần Thơ
Trường Đại học Đồng Tháp
Trường Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Trà Vinh
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Trường Đại học Bình Dương
Trường Đại học Cửu Long
Trường Đại học Lạc Hồng
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Trường Đại học Tây Đô
Trường Đại học Võ Trường Toản
- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » điểm Chuẩn đh Bạc Liêu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2021 Mới Nhất
-
Đại Học Bạc Liêu-Tuyển Sinh 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu Năm 2021 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu - Tuyển Sinh Số
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bạc Liêu
-
Ngành Sư Phạm Toán - Đại Học Bạc Liêu-Tuyển Sinh 2022