Trường Đại Học Bạc Liêu - Thông Tin Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • SAU ĐẠI HỌC
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường tư tại Hà Nội
  • Trường tư tại TP.HCM
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • Đề thi & Đáp án chính thức
  • Đề thi - Đáp án minh họa
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » Miền Nam

Trường Đại học Bạc Liêu - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 ******* TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU Mã trường: DBL Địa chỉ các trụ sở: - Cơ sở 1 (trụ sở chính): Số 178, đường Võ Thị Sáu, P. 8, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. - Cơ sở 2: Số 112, đường Lê Duẫn, phường 1, Tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Điện thoại: 0291.3821 107 Website: blu.edu.vn Địa chỉ các trang mạng xã hội và trang thông tin tuyển sinh: - Trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn - Email:[email protected] - Facebook: Tuyển Sinh Trường Đại Học Bạc Liêu Tên miền: https://www.facebook.com/truongdhbl - Trang fanpage của Đoàn trường: Đoàn Trường Đại học Bạc Liêu Tên miền: https://www.facebook.com/DTNBLU/ - Trang Zalopage: BacLieu University Tên miền: zalo.me/4146136268297631176 CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN NĂM 2025
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu chung
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 95
2 7480201 Công nghệ thông tin. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Công nghệ số 130
3 7340101 Quản trị kinh doanh 80
4 7340301 Kế toán 120
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 80
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50
7 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam. Có 2 chuyên ngành: - Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam - Văn hóa du lịch 80
8 7220201 Ngôn ngữ Anh. Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch 100
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản. Có 2 chuyên ngành: - Nuôi trồng thủy sản - Nuôi tôm công nghệ cao 90
10 7620105 Chăn nuôi 25
11 7620112 Bảo vệ thực vật 25
12 7440301 Khoa học môi trường. Có 2 chuyên ngành: - Khoa học môi trường - Bảo vệ môi trường thủy sản 25
13 51140201 Giáo dục Mầm non (cao đẳng) 45
Tổng chỉ tiêu 945
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
TT Mã phương thức XT Phương thức xét truyển Ghi chú
1 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
2 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
3 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
4 404 Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) Không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
5 405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) Chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
6 406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non) Chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
TỔ HỢP MÔN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Phương thức xét tuyển Thứ tự xét Tổ hợp môn xét tuyển
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 1 M00
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 2 M00
2 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét kết quả thi TN THPT 1 A00, C00, C03, C04, D01, D14
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 A00, C00, C03, C04, D01, D14
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 A00, C00, C03, C04, D01, D14
3 7340101 Quản trị kinh doanh Xét kết quả thi TN THPT 1 A00, C03, C04, D01, D09, TH1
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 A00, C03, C04, D01, D09, TH1
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 A00, C03, C04, D01, D09, D14
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng Xét kết quả thi TN THPT 1 A00, C03, C04, D01, D09, TH1
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 A00, C03, C04, D01, D09, TH1
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 A00, C03, C04, D01, D09, D14
5 7340301 Kế toán Xét kết quả thi TN THPT 1 A00, C03, C04, D01, D09, TH1
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 A00, C03, C04, D01, D09, TH1
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 A00, C03, C04, D01, D09, D14
6 7440301 Khoa học môi trường Xét kết quả thi TN THPT 1 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 B00, B03, B08, C03, C04, D14
7 7480201 Công nghệ thông tin Xét kết quả thi TN THPT 1 A00, C03, C04, D01, TH1, TH2
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 A00, C03, C04, D01, TH1, TH2
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 A00, C03, C04, D01, D09, D14
8 7620105 Chăn nuôi Xét kết quả thi TN THPT 1 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 B00, B03, B08, C03, C04, D14
9 7620112 Bảo vệ thực vật Xét kết quả thi TN THPT 1 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 B00, B03, B08, C03, C04, D14
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản Xét kết quả thi TN THPT 1 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 B00, B03, B08, C04, TH3, TH4
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 B00, B03, B08, C03, C04, D14
11 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam Xét kết quả thi TN THPT 1 C00, C03, C04, D01, TH1, TH2
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 C00, C03, C04, D01, TH1, TH2
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 C00, C03, C04, D01, D14, D15
12 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét kết quả thi TN THPT 1 C03, C04, D01, D09, TH1, TH5
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 C03, C04, D01, D09, TH1, TH5
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 C03, C04, D01, D09, D14, D15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét kết quả thi TN THPT 1 A00, C00, C04, D01, D14, TH1
Xét kết quả học tập cấp THPT 2 A00, C00, C04, D01, D14, TH1
KQ thi ĐGNL 3 NL1
KQ thi V-SAT 4 A00, C00, C04, D01, D09, D14
Bảng tổ hợp môn
TT Mã tổ hợp môn Tên tổ hợp môn
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
3 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
4 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
5 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
6 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
7 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
8 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
10 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
11 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
12 TH1 Toán, Ngữ văn, Công nghệ
13 TH2 Toán, Ngữ văn, Tin học
14 TH3 Toán, Sinh học, Công nghệ
15 TH4 Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ
16 TH5 Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
17 M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (đọc diễn cảm, kể chuyện và hát)
18 NL1 Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
» Trường thực hiện xét tuyển theo mức điểm hoặc theo chỉ tiêu, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bình đẳng với nhau, không chênh lệch. NGƯỠNG ĐẦU VÀO THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
Đối với phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Trường xác định ngưỡng đầu vào trước khi thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Căn cứ theo ngưỡng đầu vào năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách). - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
Đối với phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 15,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách). - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
Đối với phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT - Đối với các ngành đào tạo đại học (trừ ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi V-SAT (03 môn theo tổ hợp xét tuyển) từ 15,0 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). - Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi V-SAT (03 môn theo tổ hợp xét tuyển) từ 24,0 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Trường Đại học Bạc Liêu xét kết quả kỳ thi V-SAT của năm hiện hành và một năm gần nhất (năm 2025 và 2024), thí sinh có thể sử dụng kết quả thi V-SAT của tất cả các đơn vị tổ chức thi để xét tuyển.
Đối với phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển Căn cứ theo ngưỡng đầu vào năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm (theo thang điểm 10) trở lên.

Tin cùng chuyên mục

Trường Đại học Cần Thơ Trường Đại học Đồng Tháp Trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Trường Đại học Bình Dương Trường Đại học Cửu Long Trường Đại học Lạc Hồng Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Trường Đại học Tây Đô Trường Đại học Võ Trường Toản
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • Trình độ Đại học

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » điểm Chuẩn đh Bạc Liêu