Trường Đại Học Hạ Long - Thông Tin Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » Miền Bắc

Trường Đại học Hạ Long - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* * Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG * Mã trường: HLU * Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.3850304; Fax: 0203.3852174 * Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.3825301; Fax: 0203.3623775 * Website: daihochalong.edu.vn >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 (chưa cập nhật) Tham khảo: >> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT I. THÔNG TIN TUYỂN SINH 1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển tổ hợp Chỉ tiêu Ghi chú
1. Công nghệ thông tin 7480201 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Hóa – Anh A00 A01 D01 D07 100
2. Khoa học máy tính 7480101 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Hóa – Anh A00 A01 D01 D07 40
3. Thiết kế đồ họa 7210403 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Văn – Lý 3.Toán – Văn – GDCD 4.Toán – Văn – Anh A00 C01 C14 D01 75
4. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Hóa – Sinh 4.Toán – Văn – Anh A00 A01 B00 D01 30
5. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Hóa – Sinh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Địa – Anh A00 B00 D01 D10 30
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1.Toán – Lý – Anh 2.Toán – Văn – Anh 3.Văn – Địa – Anh 4.Văn – Anh – KHXH A01 D01 D15 D78 130 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
7. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1.Toán – Lý – Anh 2.Toán – Văn – Anh 3.Toán – Văn – Nhật 4.Văn – Anh – KHXH A01 D01 D06 D78 50
8. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1.Toán – Địa – Hàn 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Văn – Anh – KHXH AH1 A01 D01 D78 100
9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1.Toán – Lý – Anh 2.Toán – Văn – Anh 3.Toán – Văn – Trung 4.Văn – Anh – KHXH A01 D01 D04 D78 150
10. Kế toán 7340301 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Địa – Anh A00 A01 D01 D10 40
11. Quản trị kinh doanh 7340101 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Địa – Anh A00 A01 D01 D10 100
12. Quản trị khách sạn 7810201 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Địa – Anh A00 A01 D01 D10 200
13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch 7810103 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Địa – Anh A00 A01 D01 D10 220
14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1.Toán – Lý – Anh 2.Văn – Sử – Địa 3.Toán – Văn – Anh 4.Văn – Địa – Anh A01 C00 D01 D15 150
15. Giáo dục Mầm non 7140201 1.Toán – Địa – GDCD 2.Văn – Sử – Địa 3.Toán – Văn – GDCD 4.Văn – Địa – GDCD A09 C00 C14 C20 85 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
16. Giáo dục Tiểu học 7140202 1.Toán – Văn – Địa 2.Toán – Văn – Anh 3.Toán – Địa – Anh 4.Văn – Địa – Anh C04 D01 D10 D15 120
17. Sư phạm Tin học 7140210 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Văn – Anh 4.Toán – Hóa – Anh A00 A01 D01 D07 60
18. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1.Văn – Sử – Địa 2.Toán – Văn – Địa 3.Toán – Văn – Anh 4.Văn – Địa – Anh C00 C04 D01 D15 60
19. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1.Toán – Lý – Anh 2.Toán – Văn – Anh 3.Văn – Địa – Anh 4.Văn – Anh – KHXH A01 D01 D15 D78 60
20. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1.Toán – Lý – Hóa 2.Toán – Lý – Anh 3.Toán – Hóa – Sinh 4.Toán – Hóa – Anh A00 A01 B00 D07 60
21. Văn học (Văn báo chí truyền thông) 7229030 1.Văn – Sử – Địa 2.Toán – Văn – Địa 3.Toán – Văn – Anh 4.Văn – Địa – Anh C00 C04 D01 D15 40
22. Quản lý văn hóa (Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện) 7229042 1.Văn – Sử – Địa 2.Toán – Văn – Địa 3.Toán – Văn – Anh 2.Văn – Địa – Anh C00 C04 D01 D15 60

4. Phương thức và thời gian tuyển sinh: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT. - Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT. - Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây): - Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024 - Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024 - Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024 - Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024 - Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024 Các vấn đề về khu vực ưu tiên xem tại đây II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN 1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024 - Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT; - Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm: (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1 (tải tại đây); (2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024; 2. Xét tuyển bằng học bạ THPT Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây. Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên (1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12; (2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024); Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có: (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2 (tải tại đây); (2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng); (3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ; Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38). 3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây. Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên (1) file ảnh học bạ lớp 12; (2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT); (3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024); Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có: (1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây); (2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng); (3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024; (4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT; Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38). III. THÔNG TIN LIÊN HỆ Điện thoại: 0886.88.98.98; Facebook: www.facebook.com/halonguniversity

Tin cùng chuyên mục

Các trường Đại học khu vực miền Bắc Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên Trường Đại học Hải Phòng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Trường Đại học Thái Bình Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Trường Đại học Kinh Bắc Trường Đại học Hải Dương Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên Đại học Thái Nguyên Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh Trường Đại học Tây Bắc
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Sơ đồ Trường Hlu