Trường Đại Học Hà Tĩnh - Trang Tuyển Sinh

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Trường Đại học Hà Tĩnh 17/02/2022 in School 0Trường Đại học Hà Tĩnh

Trường Đại học Hà Tĩnh thành lập năm 2007 trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tĩnh. Với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao tri thức khoa học, công nghệ, địa chỉ giao lưu văn hóa và thúc đẩy hợp tác quốc tế, hữu nghị giữa các dân tộc trên toàn thế giới của tỉnh Hà Tĩnh, khu vực miền Trung và cả nước. Mới đây Trường Đại học Hà Tĩnh đã có thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

  • Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
  • Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
  • Mã trường: HHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
    • Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
  • SĐT: (84)02393 885 376 – (084)02393 565 565
  • Email: contact@htu.edu.vn – webmaster@htu.edu.vn
  • Website: http://www.htu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

Ảnh trường Đại học Hà Tĩnh

Trường Đại học Hà Tĩnh

II.TÊN NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh 2020 hệ đại học chính quy với các ngành học và chỉ tiêu như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Đại học

 

1

Sư phạm Toán học

7140209

A00: Toán, Lý, Hóa;

C01: Toán, Văn, Lý;

C02: Toán, Văn, Hóa;

D01: Toán, Văn, Anh

40

2

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

40

3

Giáo dục mầm non

7140201

M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát;

M01: Văn; NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc;

M05: Văn, Sử, Đọc diễn cảm – Hát;

M09: Toán; NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc.

100

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Toán,Văn, GDCD;

C04: Toán, Văn, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh.

100

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn,GDCD;

D01:Toán, Văn, Anh.

50

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

80

7

Tài chính –

Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

70

8

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

150

9

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa;

C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh;

C14: Toán,Văn,GDCD

150

10

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, Văn.

100

11

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán,Địa, GDCD.

50

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

50

13

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, Văn.

50

14

Thú y

7640101

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, GDCD

50

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

40

16

Ngôn ngữ

Trung Quốc

7220204

D01: Toán, Văn, Anh;

A10: Toán, Lý, GDCD;

C00: Văn, Sử, Địa;

C20: Văn, Địa, GDCD.

150

17

Chính trị học

7310201

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh.

40

18

Quản trị dịch vụ

Du lịch và Lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa;

C20: Văn, Địa lý; GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C14: Toán,Văn, GDCD

70

Cao đẳng 

 

1

Giáo dục mầm non

51140201

M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát;

M01: Văn, NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát -Nhạc;

M05: Văn, Sử, Đọc diễn cảm – Hát;

M09: Toán, NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm; NK2: Hát – Nhạc.

50

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Hà Tĩnh:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán học

17

Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên

18

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

Sư phạm Vật lý

17

Sư phạm Hóa học

17

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

17

18

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

Giáo dục Mầm non

17

18

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

Giáo dục Tiểu học

17

18

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

Giáo dục chính trị

17

18

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

Quản trị kinh doanh

13,5

18

13,5

15

Tài chính – ngân hàng

13,5

18

13,5

15

Kế toán

13,5

18

13,5

15

Luật

13,5

18

13,5

15

Khoa học môi trường

13,5

18

13,5

15

Công nghệ thông tin

13,5

18

13,5

15

Kỹ thuật xây dựng

13,5

18

13,5

15

Khoa học cây trồng

13,5

18

13,5

15

Thú y

13,5

15

Ngôn ngữ Anh

13,5

18

13,5

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

13,5

18

13,5

15

Chính trị học

13,5

18

13,5

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13,5

18

13,5

15

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

– Học lực lớp 12 xếp loại Khá 

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên

Giáo dục Tiểu học

16

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Thời gian xét tuyển

– Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/8/2020 (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT) và công bố kết quả: 9/2020.

– Đợt bổ sung (nếu có): 9/2020 – 31/12/2020. Xét tuyển và công bố kết quả: 12/2020.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).

5. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020.

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ).

Riêng đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc).

6. Quy định học phí

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:

(Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên)

Khối ngành

đào tạo

2020-2021

2021-2022

2022-2023

2023-2024

Khối ngành III

1 002 000

1 202 400

1 442 880

1 731 456

Khối ngành IV

1 188 000

1 425 600

1 710 720

1 731 456

Khối ngành V

1 188 000

1 425 600

1 710 720

2 052 864

Khối ngành VII

1 002 000

1 202 400

1 442 880

1 731 456

– Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng; Kế toán; Luật

– Khối ngành IV: Khoa học môi trường

– Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng

– Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học

Hi vọng với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Hà Tĩnh ở trên bài viết, hi vọng phần nào giúp ích cho các bạn sĩ tử có nguyện vọng đăng kí và nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Hà Nội

Next Post

Trường Đại học Hải Dương

Next Post Trường Đại học Hải Dương

Trường Đại học Hải Dương

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » đại Học Hà Tĩnh