Trường Đại Học Kiên Giang - Thông Tin Tuyển Sinh

Trường Đại học Kiên Giang -

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 *********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

Mã trường: TKG

Địa chỉ: số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

Điện thoại: 02973.628777

Web: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn; www.vnkgu.edu.vn

Email: qldt@vnkgu.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/daihockiengiang

THAM KHẢO:

>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo tất cả các phương thức năm 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

DANH MỤC NGÀNH, CHỈ TIÊU VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN NĂM 2024

Stt

Lĩnh vực

Tên Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Sư phạm toán học

7140209

25

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

2

Giáo dục tiểu học

7140202

25

A00: Toán, Lý, Hóa

C02: Văn, Toán, Hóa

C20: Văn, Địa, GDCD

D01: Toán, Văn, Anh

3

Kinh doanh và quản lý

Kế toán

7340301

150

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

4

Quản trị kinh doanh

7340101

220

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

40

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

6

Thương mại điện tử

7340122

40

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

7

Tài chính - ngân hàng

7340201

120

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

8

Pháp luật

Luật

7380101

150

A00 - Toán, Lý, Hóa

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

9

Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học

7420201

20

A11 - Toán, Hóa, GDCD

B02 - Toán, Sinh, Địa

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

10

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

250

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

11

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

90

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

180

A00 : Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Toán, Văn, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A07 – Toán, Sử, Địa

A09 – Toán, Địa, GDCD

C04 – Toán, Văn, Địa

C14 – Toán, Văn, GDCD

14

Kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

20

A00 : Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Toán, Văn, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

15

Sản xuất và chế biến

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Nuôi trồng thủy sản

7620301

40

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa

C08 - Văn, Hóa, Sinh

17

Khoa học cây trồng

7620110

20

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

18

Chăn nuôi

7620105

20

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa

C08 - Văn, Hóa, Sinh

19

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

20

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

C02 – Văn, Toán, Hóa

D08 – Toán, Sinh, Anh

20

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

D01 - Toán, Văn, Anh

D09 - Toán, Sử, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

21

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

20

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

22

Báo chí và thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7320104

60

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

23

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Du lịch

7810101

100

C20 - Văn, Địa, GDCD

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

24

Môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

40

A09 – Toán, Địa, GDCD

B04 – Toán, Sinh, GDCD

C20 – Văn, Địa, GDCD

D15 – Văn, Địa, Anh

Tổng

1840

* Quy ước tổ hợp môn

- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL402: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2024;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Xét tuyển theo các phương thức sau:

Stt

Tên Phương thức

Mã Phương thức

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)

200

85%

Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường

2

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2)

100

15%

(bao gồm cả chỉ tiêu tuyển sinh quốc tế)

3

Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (PT3)

402

4

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)

303

Tổng

100%

1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);

2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường

5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)

a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.

b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG:

1. Đối với các ngành ngoài Sư phạm

- PT1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;

- PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;

- PT3: Từ 550 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200);

- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

2. Đối với các ngành Sư phạm

- PT1: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;

- PT2: Bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định;

- PT3: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;

- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

CÁC MỐC THỜI GIAN XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm dự kiến 4 đợt:

- Đợt 1: 01/04/2024;

- Đợt 2: 03/05/2024;

- Đợt 3: 03/06/2024;

- Đợt 4: 01/07/2024.

Tùy theo tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điều chỉnh thời gian cho phù hợp, đảm bảo thuận lợi cho công tác tuyển sinh của Nhà trường.

+ Tổ chức xét tuyển chính thức: Theo lịch xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

+ Tổ chức nhập học: Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đợt 1); tuần sinh hoạt công dân: Nhà trường sẽ ban hành Kế hoạch sinh hoạt tuần học công dân theo thời gian Kế hoạch đào tạo năm học 2024 - 2025 (theo Kế hoạch riêng).

+ Việc tuyển sinh và nhập học đợt bổ sung (nếu có): Sau khi kết thúc thời gian xác nhận nhập học đợt chính thức (đợt 1) mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Nhà trường sẽ thông báo xét tuyển các đợt bổ sung theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đến khi Hội đồng tuyển sinh cho phép dừng tuyển sinh. Kết quả xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kiên Giang và được gửi trực tiếp đến địa chỉ của thí sinh.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

- Phòng Đào tạo – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.628.777

- Ban Tư vấn tuyển sinh – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.968.888

- Địa chỉ nộp hồ sơ: 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương - Châu Thành - Kiên Giang

Từ khóa » đại Học Y Dược Kiên Giang