Trường Đại Học Tây Nguyên - Thông Tin Tuyển Sinh

Trường Đại học Tây Nguyên -

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 *******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Mã trường: TTN Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45 Email: [email protected], – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn >> Thông báo tổ chức thi năng khiếu ngành GD Mầm non và GD Thể chất năm 2025 Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau: I. Phương thức xét tuyển và quy đổi tương đương điểm trúng tuyển 1.1. Phương thức xét tuyển
Mã phương thức Phương thức xét tuyển
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
500 Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học
Ghi chú: Phương thức xét tuyển 500 chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 1.2. Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển - Trường Đại học Tây Nguyên chọn phương thức có sử dụng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (100, 405) làm phương thức gốc để xây dựng quy tắc quy đổi. - Quy tắc quy đổi sẽ được xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được công bố cùng với “Thông tin tuyển sinh” theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. II. Ngành tuyển sinh
TT Mã tuyển sinh Tên ngành tuyển sinh Phương thức xét tuyển Tổ hợp xét tuyển (Phương thức sử dụng kết quả thi THPT; Kết quả học tập THPT) Chỉ tiêu (dự kiến)
1 7140201 Giáo dục Mầm non 405 (Gốc); 406 - Ngữ văn, NK1 (Đọc – Kể), NK2 (Hát – Nhạc) - Toán, NK1 (Đọc – Kể), NK2 (Hát – Nhạc) Theo thông báo chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành Đào tạo giáo viên
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học
4 7140205 Giáo dục Chính trị 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
5 7140206 Giáo dục Thể chất 405 (Gốc); 406 - Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ) - Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)
6 7140209 Sư phạm Toán học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Vật lý, Ngữ văn
7 7140211 Sư phạm Vật lý 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Vật lý, Ngữ văn
8 7140212 Sư phạm Hóa học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Hóa học, Vật lý - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Ngữ văn
9 7140213 Sư phạm Sinh học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Hóa học, Sinh học - Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật 170
14 7229001 Triết học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Lịch sử 40
15 7229030 Văn học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Địa lý, Tiến Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 50
16 7310101 Kinh tế 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 130
17 7310105 Kinh tế phát triển 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 50
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30
19 7340101 Quản trị kinh doanh 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 130
20 7340121 Kinh doanh thương mại 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 60
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 70
22 7340205 Công nghệ tài chính 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 30
23 7340301 Kế toán 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 130
24 7420201 Công nghệ sinh học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn 30
25 7420201Y D Công nghệ sinh học Y Dược 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn 30
26 7480201 Công nghệ thông tin 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tin học - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Tiếng Anh, Tin học 90
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Vật lý, Hoá học - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lý, Công nghệ 60
28 7620105 Chăn nuôi 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán; Hóa học; Sinh học - Toán; Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Vật lý, Công nghệ 60
29 7620110 Khoa học cây trồng 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Công nghệ - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Công nghệ - Toán, Vật lý, Công nghệ 80
30 7620112 Bảo vệ thực vật 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Công nghệ - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Công nghệ - Toán, Vật lý, Công nghệ 65
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 50
32 7620205 Lâm sinh 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hoá học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Sinh học - Toán, Tiếng Anh, Hoá học - Toán, Vật lý, Công nghệ 50
33 7640101 Thú y 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Công nghệ 150
34 7720101 Y khoa 100 (Gốc); 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh 300
35 7720301 Điều dưỡng 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh 50
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh 50
37 7850103 Quản lý đất đai 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 - Toán , Vật lý, Hoá học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lý, Công nghệ 60
Trên đây là chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến trong năm 2025, chỉ tiêu chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thông báo tuyển sinh và thông tin tuyển sinh theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45 Email: [email protected], – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn

Từ khóa » Học Y Dược Tây Nguyên