Trường Đại Học Tây Nguyên - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Tây Nguyên -
Ghi chú: Phương thức xét tuyển 500 chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 1.2. Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển - Trường Đại học Tây Nguyên chọn phương thức có sử dụng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (100, 405) làm phương thức gốc để xây dựng quy tắc quy đổi. - Quy tắc quy đổi sẽ được xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được công bố cùng với “Thông tin tuyển sinh” theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. II. Ngành tuyển sinh
Trên đây là chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến trong năm 2025, chỉ tiêu chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thông báo tuyển sinh và thông tin tuyển sinh theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45 Email: [email protected], – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 *******

| Mã phương thức | Phương thức xét tuyển |
| 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
| 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
| 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
| 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
| 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
| 500 | Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học |
| TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành tuyển sinh | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển (Phương thức sử dụng kết quả thi THPT; Kết quả học tập THPT) | Chỉ tiêu (dự kiến) |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 405 (Gốc); 406 | - Ngữ văn, NK1 (Đọc – Kể), NK2 (Hát – Nhạc) - Toán, NK1 (Đọc – Kể), NK2 (Hát – Nhạc) | Theo thông báo chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành Đào tạo giáo viên |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học | |
| 3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 405 (Gốc); 406 | - Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ) - Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ) | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Vật lý, Ngữ văn | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Vật lý, Ngữ văn | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Hóa học, Vật lý - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Ngữ văn | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật | |
| 12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Hóa học, Sinh học - Ngữ văn, Vật lý, Hóa học | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật | 170 |
| 14 | 7229001 | Triết học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 40 |
| 15 | 7229030 | Văn học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật - Ngữ văn, Địa lý, Tiến Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 50 |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 130 |
| 17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 50 |
| 18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 30 |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 130 |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 60 |
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 70 |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 30 |
| 23 | 7340301 | Kế toán | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 130 |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn | 30 |
| 25 | 7420201Y D | Công nghệ sinh học Y Dược | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn | 30 |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tin học - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Tiếng Anh, Tin học | 90 |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Vật lý, Hoá học - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lý, Công nghệ | 60 |
| 28 | 7620105 | Chăn nuôi | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán; Hóa học; Sinh học - Toán; Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Vật lý, Công nghệ | 60 |
| 29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Công nghệ - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Công nghệ - Toán, Vật lý, Công nghệ | 80 |
| 30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Công nghệ - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Công nghệ - Toán, Vật lý, Công nghệ | 65 |
| 31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Tiếng Anh, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | 50 |
| 32 | 7620205 | Lâm sinh | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hoá học - Toán, Sinh học, Vật lý - Toán, Tiếng Anh, Sinh học - Toán, Tiếng Anh, Hoá học - Toán, Vật lý, Công nghệ | 50 |
| 33 | 7640101 | Thú y | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Công nghệ | 150 |
| 34 | 7720101 | Y khoa | 100 (Gốc); 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 300 |
| 35 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 50 |
| 36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 50 |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 100 (Gốc); 200; 402; 301; 500 | - Toán , Vật lý, Hoá học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lý, Công nghệ | 60 |
Từ khóa » Học Y Dược Tây Nguyên
-
HOME - TTN
-
GIỚI THIỆU - TTN
-
Y Khoa Tây Nguyên
-
Cao đẳng Y Dược Tây Nguyên - Trường CĐ Công Nghệ Y Dược ...
-
Điểm Chuẩn 4 đại Học ở Tây Nguyên - VnExpress
-
ĐẠI HỌC T Y NGUYÊN (TÂY NGUYÊN UNIVERSITY)
-
2k3 Q&A | Học Khoa Y Dược Đại Học Tây Nguyên Có ổn Không ạ?
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Nguyên
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2021-2022 Chính Xác
-
Y Dược Tây Nguyên - Home | Facebook
-
KHOA Y DƯỢC - Thông Báo Sinh Viên - ĐH Tây Nguyên | Facebook
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Năm 2021 - Thủ Thuật