Trường Đại Học Tây Nguyên - Trang Tuyển Sinh

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Trường Đại học Tây Nguyên 17/02/2022 in School 0Trường Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên đã trải qua trên 40 năm xây dựng và phát triển, là trường đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao chuyên về các lĩnh vực Y tế, Giáo dục, Nông Lâm nghiệp, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Xã hội, Nhân văn, Kỹ thuật, Công nghệ,… Từ một cơ sở đào tạo sơ khai đến nay nhà trường đã trở thành trường đại học đa ngành, đa cấp và đa lĩnh vực với đội ngũ cán bộ giảng viên giỏi cùng cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại. Trong năm học 2020, Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục thông tin tuyển sinh đến học sinh và phụ huynh chi tiết như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
  • Mã trường: TTN
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • SĐT: (0262)3825185
  • Website:
    • https://www.ttn.edu.vn/
    • http://truongtaynguyen.com/
  • Facebook: facebook.com/TayNguyenuni/

Ảnh Trường Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh đại học chính quy  năm học 2020 với các ngành đào tạo, tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét kết quả thi THPT QG

Xét học bạ, Xét kết quả thi ĐGNL

KHOA Y DƯỢC

1

7720101

Y khoa

B00

290

 

2

7720301

Điều dưỡng

60

 

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

50

 

KHOA KINH TẾ

4

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

60

40

5

7310105

Kinh tế phát triển

(ngành mới mở năm 2020)

30

20

6

7340101

Quản trị kinh doanh

80

40

7

7340121

Kinh doanh thương mại

30

30

8

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

20

9

7340301

Kế toán

80

40

10

7620115

Kinh tế nông nghiệp

40

40

KHOA SƯ PHẠM

11

7140201

Giáo dục Mầm non

M05, M06

40

10

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T02, T03, T07

20

20

13

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03

80

20

14

7140202JR

Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai

A00, C00, D01

40

10

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20

30

10

16

7229030

Văn học

25

25

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ

17

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, B00

25

5

18

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

20

5

19

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

15

5

20

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B02, D08

20

5

21

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

25

25

22

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

60

30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A02, B00, D08

25

25

KHOA NGOẠI NGỮ

24

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

80

20

25

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

90

50

KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP

26

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A02, B00, B04

40

40

27

7620112

Bảo vệ thực vật

30

30

28

7620205

Lâm sinh

25

25

29

7540101

Công nghệ thực phẩm

25

25

30

7850103

Quản lí đất đai

A00, A02, A10, B00

30

30

KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y

31

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, D08

30

30

32

7640101

Thú y

90

60

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

33

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

20

20

34

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

20

10

KHOA DỰ BỊ – ĐẠI HỌC

– Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường (Trừ các ngành sư phạm) theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2.

– Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy.

– Chỉ tiêu dự kiến: 70.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn trong tổ hợp

Mã tổ hợp

Các môn trong tổ hợp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

M05

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

M06

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

T02

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

T03

Ngữ văn, Sinh học, NK TDTT

C20

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

T07

Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Tây Nguyên:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

20.2

18

Giáo dục Tiểu học

20

18

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jarai

17

18

Giáo dục Chính trị

19

18,5

Giáo dục Thể chất

17

18

Sư phạm Toán học

17

18

Sư phạm Vật lý

17

18

Sư phạm Hóa học

17

18

Sư phạm Sinh học

17

18

Sư phạm Ngữ văn

18.5

18,5

Sư phạm Tiếng Anh

17

18

Quản trị kinh doanh

15

17,5

18

Kinh doanh thương mại

13

14

18

Tài chính – ngân hàng

13

14

18

Kế toán

14.5

15,5

18

Sinh học

13

14

18

Công nghệ sinh học

13

14

18

Công nghệ thông tin

13

14

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

14

18

Khoa học cây trồng

13

14

18

Bảo vệ thực vật

13

14

18

Lâm sinh

13

14

18

Quản lý tài nguyên rừng

13

14

18

Công nghệ sau thu hoạch

13

14

18

Công nghệ thực phẩm

13

14

18

Chăn nuôi

13

14

18

Thú y

13

14

18

Kinh tế nông nghiệp

13

14

18

Y khoa

21

23

Điều dưỡng

17.5

19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18.5

20

Ngôn ngữ Anh

16

18

18

Văn học

13

14

18

Triết học

13

14

18

Kinh tế

13

14

18

Quản lý đất đai

13

14

18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường

– Với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh đáp ứng điều kiện:

  • Nam cao 1m65, nặng 50kg trở lên; nữ cao 1m55, nặng 45kg trở lên
  • Không bị dị tật, có đủ sức khỏe để học tập

2.Thời gian xét tuyển

– Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 2: (dự kiến):

+ Đợt 1: 04/5 – 31/7     

+ Đợt 2: 10/8 – 04/9     

+ Đợt 3: 28/9 – 09/10   

+ Đợt 4: 19/10 – 30/10

– Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 08/6/2020.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

-Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức:

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020

+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ 18.0 (mười tám) điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

+ Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

6. Quy định học phí của trường

Đang cập nhật

Như vậy Trang tuyển sinh vừa cập nhật thông tin đầy đủ tuyển sinh 2020 của Trường Đại học Tây Nguyên, hi vọng sẽ giúp ích cho sĩ tử trong việc chọn ngành và dễ dàng hoàn thiện hồ sơ khi có nguyện vọng xét tuyển vào trường. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao như mong đợi.

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Tây Bắc

Next Post

Trường Đại học Tây Đô

Next Post Trường Đại học Tây Đô

Trường Đại học Tây Đô

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » đh Tây Nguyên Kết Quả Học Tập