Trường Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2020
Có thể bạn quan tâm
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Kí hiệu trường: TDM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại Học Thủ Dầu Một được thành lập năm 2009 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ, tiền thân của trường là Trường cao đẳng sư phạm Bình Dương. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao hệ đại học phục vụ quá trình phát triển kinh tế, xã hội của Tỉnh Bình Dương, các Tỉnh Đông Nam Bộ cũng như cho cả nước
Năm 2020, trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
Stt | Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển kết quả THPT (2695) | Thi đánh giá năng lực (1155) | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 175 | 75 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 175 | 75 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 105 | 45 |
4 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 70 | 30 |
5 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 105 | 30 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 70 | 30 |
7 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 70 | 30 |
8 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) | 70 | 30 |
9 | Kiến trúc | 7580101 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 70 | 20 |
10 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 7580105 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 35 | 15 |
11 | Hóa học | 7440112 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 105 | 45 |
12 | Sinh học Ứng dụng | 7420203 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) | 70 | 30 |
13 | Khoa học Môi trường | 7440301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) | 105 | 45 |
14 | Vật lý học | 7440102 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) | 35 | 15 |
15 | Toán học | 7460101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 70 | 30 |
16 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) | 70 | 30 |
17 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 105 | 45 |
18 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 70 | 30 |
19 | Văn học | 7229030 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 70 | 30 |
20 | Lịch sử | 7229010 | -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 35 | 15 |
21 | Giáo dục học | 7140101 | Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 35 | 15 |
22 | Luật | 7380101 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 245 | 105 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) | 245 | 105 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) | 84 | 36 |
25 | Công tác Xã hội | 7760101 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) | 70 | 30 |
26 | Địa lý học | 7310501 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15) | 35 | 15 |
27 | Quản lý Đất đai | 7850103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) | 56 | 24 |
28 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 70 | 30 |
29 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) | 70 | 30 |
30 | Chính trị học | 7310201 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 35 | 15 |
31 | Văn hóa học | 7229040 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 35 | 15 |
32 | Ngôn ngữ học | 7229020 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) | 35 | 15 |
I. Khu vực tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Nhà trường chỉ xét tuyển cho những thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được ngưỡng điểm chuẩn đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
- Chiếm 70% tổng chỉ tiêu tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: Chiếm 30% tổng chỉ tiêu
- Với những ngành có môn năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho thí sinh
- Ngành kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị: Vẽ tĩnh vật
- Ngành Giáo dục Mầm non: Hát, múa, đọc chuyện diễn cảm.
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
- Giấy chứng nhận kết quả môn thi năng khiếu (Ngành có môn năng khiếu)
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
IV. Thông tin thêm +Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: tháng 5/2020 – 6/2020 +Thời gian thi năng khiếu: tháng 7/2020 +Địa điểm thi tại trường Đại học Thủ Dầu Một +Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo của trường MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Thủ Dầu Một
Địa chỉ: Số 06 – Trần Văn Ơn – Phường Phú Hòa – Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150 Website: http://www.thudaumot.edu.vn/
Chia sẻ bài viết này:Từ khóa » đh Thủ Dầu Một Tuyển Sinh 2020
-
Trung Tâm Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Chính Quy Năm 2020 (Dành ... - TDMU
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một
-
Điểm Chuẩn Đại Học 2020 - Đại Học Thủ Dầu Một - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022, điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Top 15 đh Thủ Dầu Một Tuyển Sinh 2020
-
Điểm Chuẩn 2020 Xét Theo Học Bạ: Trường Đại Học Thủ Dầu Một
-
Trung Tâm Tuyển Sinh - Trường Đại Học Thủ Dầu Một - Facebook
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường ĐH Thủ Dầu Một Năm 2020 (Full ...
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2020, Điểm Chuẩn TDM-ĐHTDM