Xem điểm Chuẩn đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Xác Nhất

Nội dung bài viết

  1. ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
    1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp
    2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
  2. ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
    1. Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2022 xét theo điểm thi
    2. Điểm sàn trường ĐH Thủ Dầu Một theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
    3. Điểm chuẩn ĐGNL ĐH Thủ Dầu Một 2022
    4. Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2022 (ĐGNL, Học bạ, Xét tuyển thẳng)
  3. Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021
    1. Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một 2021 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG
    2. Điểm chuẩn xét học bạ đại học Thủ Dầu Một 2021
    3. Điểm chuẩn trường Thủ Dầu Một xét theo ĐGNL
    4. Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển 2021 theo phương thức Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
    5. Điểm sàn đại học Thủ Dầu Một 2021
  4. Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2020
    1. Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2020 xét theo học bạ
    2. Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2020 xét theo điểm thi
  5. Xem điểm chuẩn trường đại học Thủ Dầu Một 2019
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
    2. Điểm chuẩn xét theo học bạ
    3. Điểm thi ĐGNL
  6. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Thủ Dầu Một – điểm chuẩn TDMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Thủ Dầu Một năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết được cập nhật liên tục tại đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành cụ thể dưới đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 gồm Xét học bạ; Xét kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm.

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Dầu Một 2023

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết được cập nhật liên tục tại đây.

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2022 xét theo điểm thi

Trường đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với mức tương đối thấp: 15 - 25 điểm.

Xem điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2022 chính xác nhất

Xem điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2022 chính xác nhất

Điểm sàn trường ĐH Thủ Dầu Một theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trường Đại học Thủ Dầu Một theo tổ hợp môn cao nhất 18 điểm.

Điểm sàn trường ĐH Thủ Dầu Một theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm sàn trường ĐH Thủ Dầu Một theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm sàn trường ĐH Thủ Dầu Một theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm chuẩn ĐGNL ĐH Thủ Dầu Một 2022

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2022 vào đại học chính quy, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐGNL ĐH Thủ Dầu Một 2022

Điểm chuẩn ĐGNL ĐH Thủ Dầu Một 2022

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một xét dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL 2022

Điều kiện trúng tuyển: 

- Kết quả trúng tuyển chỉ có giá trị khi thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh xét vào ngành Giáo dục Mầm non, ngành Âm nhạc thì môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên.

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2022 (ĐGNL, Học bạ, Xét tuyển thẳng)

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của các Phương thức tuyển sinh:

+ Xét học bạ;

+ Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, lớp 11, lớp 12);

+ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022.

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021

Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một 2021 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 19  
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D01; C14; C15 19  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 17.5  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 17.5  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 17.5  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 16.5  
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 15  
10 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 16.5  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18  
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16  
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; D90 15  
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 15  
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15  
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 18  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 15  
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D90 15  
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 15  
21 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15  
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00; A01; B00; D01 15  
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00; D01; A00; A16 15  
24 7580107 Quản lý Đô thị V00; D01; A00; A16 15  
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00; V01; A00; D01 16  
26 7210405 Âm nhạc M05; M07; M11; M03 15  
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01; V00; V01; V05 15  
28 7229040 Văn hóa học C14; C00; D01; C15 15  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 17  
30 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 15  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 17.5  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 17.5  
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 18  
34 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 17.5  
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 15.5  
36 7310201 Chính trị học C14; C00; D01; C19 15  
37 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 15  
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15  
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15  
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15  
41 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15  
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 15  
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B08 15  
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; B08 15  
45 7720401 Dinh dưỡng A00; D01; B00; D90 15  
46 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 15  
47 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 15  
48 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15  

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Thủ Dầu Một 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ năm 2021 của trường như sau:

- Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 17 điểm

- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 24 điểm

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 28,5 điểm

- Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm

- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 18,5 điểm

- Mã ngành: 7210405 Âm nhạc: 17 điểm

- Mã ngành: 7210407 Mỹ thuật: 16 điểm

- Mã ngành: 7380101 Luật: 20 điểm

- Mã ngành: 7340301 Kế toán: 20 điểm

- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 22,5 điểm

- Mã ngành: 7340201 Tài chính - ngân hàng: 19 điểm

- Mã ngành: 7440112 Hóa học: 17 điểm

- Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 16 điểm

- Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm

- Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin: 18 điểm

- Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp: 17 điểm

- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 17 điểm

- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm

- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 17 điểm

- Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 15 điểm

- Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm

- Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 17 điểm

- Mã ngành: 7549001 Kỹ thuật gỗ: 15 điểm

- Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm

- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm

- Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm

- Mã ngành: 7580107 Quản lý đô thị: 18 điểm

- Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm

- Mã ngành: 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm

- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18 điểm

- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 19,5 điểm

- Mã ngành: 7460101 Toán học: 18 điểm

- Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 15 điểm

- Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng: 15 điểm

- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 20 điểm

- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm

- Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 20 điểm

- Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm

- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 16 điểm

- Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 19 điểm

- Mã ngành: 7850103 Quả lý đất đai: 18 điểm

- Mã ngành: 7229040 Văn hóa học: 16 điểm

- Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 18 điểm

- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 18 điểm

- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 19 điểm

- Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 17 điểm

- Mã ngành: 7810101 Du lịch: 19 điểm

- Mã ngành: 7340101E Business Administration: 18 điểm

- Mã ngành: 7480103E Software Engineering: 18 điểm

- Mã ngành: 7440112E Chemistry: 18 điểm

- Mã ngành: 7520201E Electrial and Electronic Engineering: 18 điểm

Điểm chuẩn trường Thủ Dầu Một xét theo ĐGNL

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức đánh giá năng lực dựa vào kì thi của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2021, xét tuyển từng ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021-1

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021-2

Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển 2021 theo phương thức Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được tuyển thẳng vào ngành mà thí sinh đã đăng ký. Riêng 4 ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12.

Điểm sàn đại học Thủ Dầu Một 2021

Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đã chính thức công bố điểm sàn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển. Xem chi tiết tại đây:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021

- Tổng điểm của bài thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 500 điểm trở lên.

- Riêng đối với các ngành: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn và ngành Sư phạm Lịch sử yêu cầu phải có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Dinh Dưỡng yêu cầu phải học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với ngành còn lại không yêu cầu học lực.

Phương án 2: Xét học bạ (2 hình thức)

Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp các môn.

Có tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn

Có tổng điểm trung bình các môn (điểm cả năm) năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

Phương án 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021

Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Điểm dàn đại học Thủ Dầu Một 2021

Phương án 4: Xét tuyển thẳng (2 hình thức)

Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 hoặc 12) được tuyển thẳng

Hình thức 2: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2020

Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một chính thức 2020

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một chính thức 2020

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một chính thức 2020

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Thủ Dầu 1 năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non: 24 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học: 24 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử: 24 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm    

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học: 18 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa: 18 điểm    

Mã ngành: 7210405    Âm nhạc: 18 điểm    

Mã ngành: 7210407    Mỹ thuật: 18 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật: 19 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán: 19 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: 22 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính - ngân hàng: 18 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hóa học: 18 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường: 18 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống Thông tin: 18 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý Công nghiệp: 18 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện: 18 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc: 18 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị: 18 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm    

Mã ngành: 7549001    Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô: 18 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm: 18 điểm    

Mã ngành: 7580107    Quản lý đô thị: 18 điểm    

Mã ngành: 7540106    Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm    

Mã ngành: 7480205    Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 18 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 19 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    : 18 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước: 18 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai: 18 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học: 18 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn hóa học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học: 18 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học: 18 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử: 18 điểm    

Mã ngành: 7310108    Toán kinh tế: 18 điểm    

Mã ngành: 7810101    Du lịch: 18 điểm

Điểm chuẩn học bạ đại học Thủ Dầu Một 2020-1

Điểm chuẩn học bạ đại học Thủ Dầu Một 2020-2

Điểm chuẩn học bạ đại học Thủ Dầu Một 2020-3

Điểm chuẩn học bạ đại học Thủ Dầu Một 2020-4

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Thủ Dầu Một 2020

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2020 xét theo điểm thi

Nội dung thông tin đang được cập nhật…..

 

Xem điểm chuẩn trường đại học Thủ Dầu Một 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn trường đại học Thủ Dầu 1 năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00: 19 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 16 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 16 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00, C15, D01, D14: 15 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật- A16, C00, C14, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01:  15 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hoá học- A00, A16, B00, D07: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học- A00, A01, A16, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản - A00, A01, B00, D01: 14.75 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 14.75 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 14 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 14 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thủ Dầu 1 năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00: 24 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 24 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 19 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 19 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 18 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00, C15, D01, D14: 18 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 18 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 18 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 18 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 22 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, A16, D01: 19     điểm

Mã ngành: 7380101    Luật- A16, C00, C14, D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 18 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 18 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hoá học- A00, A16, B00, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học- A00, A01, A16, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 18 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản- A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 18 điểm    

Mã ngành: 37850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 18 điểm

Điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm thi ĐGNL của trường đại học Thủ Dầu 1năm 2019 như sau:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00: 500 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 500 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00, C15, D01, D14: 500 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 500 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 500 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, A16, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật- A16, C00, C14, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 500 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 500 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hoá học- A00, A16, B00, D07: 500 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học- A00, A01, A16, D07: 500 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90:  500 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 500 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản- A00, A01, B00, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 500 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 500 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 500 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7140101    Giáo duc hoc- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo duc Mâm non- M00: 18 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo duc Tiêu hoc- A00, A16, C00, D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn- C00, C15, D01, D14: 17.25 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 17.25 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 17 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quôc- A01, D01, D04, D78: 16 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hóa học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính tri hoc- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý Nhà nước- A16, C00, C14, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị Kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kê toán- A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luât- A16, C00, C14, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học úng dụng- A00, A02, B00, B05: 14 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hóa hoc- A00, A16, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học Môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học - A00, A01, A16, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý Công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật Điện- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc - A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị- A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật Xây dựng- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác Xã hội- C00, C14, D14, D78: 15 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý Tài nguyên và Môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý Đất đai- A00, B00, B05, D01: 14 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

  • Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Bình Dương 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2021 mới nhất
  • Xem điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Thủ Đô Hà Nội 2021 chính thức

Từ khóa » đh Thủ Dầu Một Tuyển Sinh 2020