Trường Đại Học Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất tại Vũng Tàu. Với mục tiêu vươn mình ra trường quốc tế, đào tạo các cán bộ nhân viên chất lượng cao, trường đã luôn nỗ lực hoàn thành chất lượng đào tạo, tuyển sinh trong những năm qua. Năm học 2020-2021 tiếp tục tuyển sinh khóa mới, cụ thể như sau:
II. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
Tên trường: Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
Mã trường: BVU
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
SĐT: 0254.730.5456
Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
Website: http://bvu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chi tiết các bạn thí sinh xem ở bảng thống kê sau đây:
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành ➤ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ➤ Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế ➤ Quản lý dịch vụ vận tải ➤ Thương mại điện tử | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Luật, 3 chuyên ngành ➤ Luật kinh tế ➤ Luật thương mại quốc tế ➤ Luật hành chính | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Kế toán, 2 chuyên ngành: ➤ Kế toán kiểm toán ➤ Kế toán tài chính | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành: ➤ Quản trị doanh nghiệp ➤ Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn ➤ Kinh doanh quốc tế ➤ Quản trị marketing và tổ chức sự kiện ➤ Quản trị Tài chính – Ngân hàng ➤ Quản trị truyền thông đa phương tiện ➤ Kinh doanh kỹ thuật số | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Đông phương học, 7 chuyên ngành ➤ Ngôn ngữ Nhật Bản ➤ Ngôn ngữ Hàn Quốc ➤ Ngôn ngữ Trung Quốc ➤ Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) ➤ Văn hóa du lịch ➤ Văn hóa truyền thông ➤ Quan hệ công chúng | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
6 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: ➤ Tiếng Anh thương mại ➤ Tiếng Anh du lịch ➤ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
7 | Tâm lý học, 3 chuyên ngành: ➤ Tâm lý học ➤ Tâm lý trị liệu ➤ Tâm lý lâm sàng | 7310401 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: ➤ Điện công nghiệp và dân dụng ➤ Điện tử công nghiệp ➤ Điều khiển và tự động hoá | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành: ➤ Công nghệ thông tin ➤ Quản trị mạng và an toàn thông tin ➤ Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: ➤ Xây dựng dân dụng và công nghiệp ➤ Thiết kế nội thất ➤ Xây dựng công trình giao thông | 7510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: ➤ Cơ điện tử ➤ Cơ khí chế tạo máy ➤ Cơ khí ô tô | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 6 chuyên ngành: ➤ Hóa công nghiệp ➤ Hóa phân tích ➤ Hóa dược – Hóa mỹ phẩm ➤ Công nghệ môi trường ➤ Công nghệ hóa dầu ➤ Công nghệ vật liệu | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
13 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: ➤ Công nghệ thực phẩm ➤ Quản lý chất lượng thực phẩm ➤ Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành ➤ Quản trị Khách sạn ➤ Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Điều dưỡng (*) | 7720301 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
Thời gian đào tạo: 4 năm
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến): Thời gian theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét tuyển:
- 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
- 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước.
- Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.
- Giấy tờ ưu tiên nếu có.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển học bạ: Thời gian xét tuyển học bạ:
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 16/3 – 31/5/2020.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6 –30/6/2020.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7 – 31/7/2020.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8 – 31/8/2020.
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9 – 30/9/2020.
- Đợt 6: Nhận hồ sơ từ ngày từ 01/10/2020 (nếu còn chỉ tiêu).
Học phí: Đang cập nhật
Qua bài viết này chúng tôi hy vọng các bạn chọn đúng ngành nghề cho mình, đúng nguyện vọng mà mình mong muốn. Và quan trọng hơn là hãy chuẩn bị chu đáo, cẩn thận hồ sơ để tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu mình có ý định theo học.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Từ khóa » Ngành Trường Bvu
-
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Các Ngành Và Chuyên Ngành đào Tạo - BVU - Trường Đại Học Bà Rịa
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Mùa Tuyển Sinh Năm 2022 Của Trường đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Có ...
-
Quản Trị Khách Sạn - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
-
NGÀNH QUAN HỆ CÔNG... - BVU - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
-
BVU - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu - Bài Viết | Facebook
-
Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Học Phí, điểm Chuẩn 2022
-
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Chính Thức đào Tạo Trình độ Tiến Sĩ
-
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 Chính Thức
-
Các Trường Đại Học ở Bà Rịa - Vũng Tàu