Trường ĐH Kinh Tế - Luật - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỔNG TUYỂN SINH

  • Trang chủ
  • Tin tuyển sinh
  • Tra cứu
  • Liên hệ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỔNG TUYỂN SINH

  • Trang chủ
  • Tin tuyển sinh
  • Tra cứu
  • Liên hệ
  1. Trang chủ
  2. Tra cứu
  3. QSK | Trường Đại học Kinh tế - Luật
  • [QSB] ĐHBK
  • [QSX] HCMUSSH
  • [QST] HCMUS
  • [QSQ] IU
  • [QSK] UEL
  • [QSC] UIT
  • [QSY] KY
  • [QSA] AGU
  • [QSP] PHBT
  • CETQA VNUHCM

Trường Đại học Kinh tế – Luật (Tiếng Anh: University of Economics and Law - VNUHCM, viết tắt UEL) là trường đại học đào tạo và nghiên cứu khối ngành kinh tế, kinh doanh quản lý và luật hàng đầu Việt Nam nói chung và tại khu vực phía Nam nói riêng, nổi bật với thế mạnh về năng lực giảng viên, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường có tiền thân là Khoa Kinh tế thuộc ĐHQG-HCM. Trường đã đạt được nhiều thành tựu trong đào tạo và nghiên cứu, trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học có điểm đầu vào cao nhất tại khu vực phía Nam đối với lĩnh vực kinh tế, kinh doanh quản lý và luật , trường cũng nằm trong nhóm các trường đào tạo hàng đầu miền Nam Việt Nam bên cạnh các trường đào tạo cùng khối ngành nổi tiếng và danh giá như Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (Đại học UEH), Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2. Qua 22 năm phát triển nhanh và bền vững, Trường Đại học Kinh tế - Luật đã tạo được rất nhiều đột phá và giá trị đặc biệt, mang tầm chiến lược, cung cấp cho xã hội gần 35.000 cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và chính thức chuyển sang hoạt động theo cơ chế tự chủ từ năm 2021. Trường xây dựng được đội ngũ viên chức và người lao động có trình độ chuyên môn cao, nhiều chuyên gia đầu ngành, đáp ứng được yêu cầu đào tạo và nghiên cứu khoa học theo hướng chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và luật. Trong tầm nhìn chiến lược, Trường cũng xác định phát triển các chương trình đào tạo có tính kết nối chặt chẽ giữa khối ngành kinh tế, kinh doanh, luật với khối ngành công nghệ nhằm tạo ra giá trị vượt trội, cho người học trong nền kinh tế số và trí tuệ nhân tạo, đại trà hoá các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh và phát triển các chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế có uy tín cao. Trường đã khẳng định được danh tiếng, uy tín chất lượng đào tạo với xã hội qua kết quả tuyển sinh luôn thuộc top đầu khối các trường đào tạo về kinh tế, kinh doanh và luật của Việt Nam.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM QSK | Trường Đại học Kinh tế - Luật

QSK | Trường Đại học Kinh tế - Luật

    KHOA KINH TẾ
  • Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học)
  • Mã ngành: 7310101_401
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 24,90 | UTXT: 84,21 | ĐGNL: 815 | THPT: 25,75
  • Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
  • Mã ngành: 7310101_403
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 82,10 | ĐGNL: 762 | THPT: 24,93
    KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
  • Tên ngành: Kinh tế Quốc tế (Kinh tế Đối ngoại)
  • Mã ngành: 7310106_402
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,90 | UTXT: 87,70 | ĐGNL: 884 | THPT: 26,41
  • Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế
  • Mã ngành: 7340120_408
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,10 | UTXT: 88,31 | ĐGNL: 894 | THPT: 26,52
  • Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (T.Anh)
  • Mã ngành: 7340120_408E
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,20 | UTXT: 86,00 | ĐGNL: 851 | THPT: 26,09
    KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
  • Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201_404
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 25,70 | UTXT: 85,50 | ĐGNL: 834 | THPT: 25,59
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (T.Anh)
  • Mã ngành: 7340201_404E
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Tên ngành: Công nghệ Tài chính
  • Mã ngành: 7340205_414
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,30 | UTXT: 83,90 | ĐGNL: 806 | THPT: 26,23
  • Tên ngành: CN Tài chính (CT hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340205_414H
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
    KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301_405
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 25,10 | UTXT: 85,10 | ĐGNL: 827 | THPT: 25,28
  • Tên ngành: Kế toán (T.Anh) (c/c ICAEW)
  • Mã ngành: 7340301_405E
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,00 | UTXT: 82,10 | ĐGNL: 777 | THPT: 24,06
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302_409
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,30 | UTXT: 85,89 | ĐGNL: 849 | THPT: 26,17
    KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
  • Tên ngành: Thương mại Điện tử
  • Mã ngành: 7340122_411
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,30 | UTXT: 87,68 | ĐGNL: 892 | THPT: 27,48
  • Tên ngành: Thương mại Điện tử (T.Anh)
  • Mã ngành: 7340122_411E
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,50 | UTXT: 84,95 | ĐGNL: 799 | THPT: 25,89
  • Tên ngành: Hệ thống Thông tin Quản lý
  • Mã ngành: 7340405_406
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,50 | UTXT: 85,47 | ĐGNL: 842 | THPT: 27,06
  • Tên ngành: HTTT Quản lý (CT hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340405_406H
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Tên ngành: HTTT Quản lý (KD số & Trí tuệ NT)
  • Mã ngành: 7340405_416
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,90 | UTXT: 83,48 | ĐGNL: 807 | THPT: 26,38
    KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101_407
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,50 | UTXT: 86,52 | ĐGNL: 854 | THPT: 26,09
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh (T.Anh)
  • Mã ngành: 7340101_407E
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,10 | UTXT: 84,63 | ĐGNL: 800 | THPT: 25,15
  • Tên ngành: QTKD (Quản trị du lịch và lữ hành)
  • Mã ngành: 7340101_415
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,00 | UTXT: 82,74 | ĐGNL: 766 | THPT: 24,56
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115_410
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,00 | UTXT: 87,05 | ĐGNL: 865 | THPT: 26,64
  • Tên ngành: Marketing (T.Anh)
  • Mã ngành: 7340115_410E
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 25,10 | UTXT: 85,79 | ĐGNL: 818 | THPT: 25,70
  • Tên ngành: Marketing (Digital Marketing)
  • Mã ngành: 7340115_417
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,70 | UTXT: 87,15 | ĐGNL: 866 | THPT: 27,25
  • Tên ngành: Quản lý Công
  • Mã ngành: 7340403_418
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 C15 D01
  • Điểm chuẩn 2023: ĐGNL: 620 | UTXT: 8,0 | THPT: 20,00
    KHOA TOÁN KINH TẾ
  • Tên ngành: Toán KT (Toán ỨD KT, QT&TC)
  • Mã ngành: 7310108_413
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,60 | UTXT: 80,54 | ĐGNL: 762 | THPT: 25,47
  • Tên ngành: Toán KT (Toán ỨD KT, QT&TC) (T.Anh)
  • Mã ngành: 7310108_413E
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 80,00 | THPT: 24,06
  • Tên ngành: Toán KT (Phân tích dữ liệu)
  • Mã ngành: 7310108_419
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
    KHOA LUẬT
  • Tên ngành: Luật (Luật Dân sự)
  • Mã ngành: 7380101_503
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,40 | UTXT: 81,80 | ĐGNL: 758 | THPT: 24,24
  • Tên ngành: Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7380101_504
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 81,60 | ĐGNL: 745 | THPT: 24,38
  • Tên ngành: Luật (Luật và Chính sách công)
  • Mã ngành: 7380101_505
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,20 | UTXT: 80,12 | ĐGNL: 731 | THPT: 24,20
    KHOA LUẬT KINH TẾ
  • Tên ngành: Luật Kinh tế (Luật Kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107_501
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,50 | UTXT: 84,30 | ĐGNL: 807 | THPT: 26,00
  • Tên ngành: Luật KT (Luật Thương mại Quốc tế)
  • Mã ngành: 7380107_502
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,30 | UTXT: 84,84 | ĐGNL: 804 | THPT: 26,20
  • Tên ngành: Luật KT (Luật Thương mại QT) (T.Anh)
  • Mã ngành: 7380107_502E
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 83,37 | ĐGNL: 780 | THPT: 25,02
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

QSK | Trường Đại học Kinh tế - Luật

QSK | Trường Đại học Kinh tế - Luật

  • KHOA KINH TẾ
  • Mã ngành: 7310101_401
  • Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học)
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 24,90 | UTXT: 84,21 | ĐGNL: 815 | THPT: 25,75
  • Mã ngành: 7310101_403
  • Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 82,10 | ĐGNL: 762 | THPT: 24,93
  • KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
  • Mã ngành: 7310106_402
  • Tên ngành: Kinh tế Quốc tế (Kinh tế Đối ngoại)
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,90 | UTXT: 87,70 | ĐGNL: 884 | THPT: 26,41
  • Mã ngành: 7340120_408
  • Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,10 | UTXT: 88,31 | ĐGNL: 894 | THPT: 26,52
  • Mã ngành: 7340120_408E
  • Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,20 | UTXT: 86,00 | ĐGNL: 851 | THPT: 26,09
  • KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
  • Mã ngành: 7340201_404
  • Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 25,70 | UTXT: 85,50 | ĐGNL: 834 | THPT: 25,59
  • Mã ngành: 7340201_404E
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Mã ngành: 7340205_414
  • Tên ngành: Công nghệ Tài chính
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,30 | UTXT: 83,90 | ĐGNL: 806 | THPT: 26,23
  • Mã ngành: 7340205_414H
  • Tên ngành: CN Tài chính (CT hợp tác doanh nghiệp)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
  • Mã ngành: 7340301_405
  • Tên ngành: Kế toán
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 25,10 | UTXT: 85,10 | ĐGNL: 827 | THPT: 25,28
  • Mã ngành: 7340301_405E
  • Tên ngành: Kế toán (T.Anh) (c/c ICAEW)
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,00 | UTXT: 82,10 | ĐGNL: 777 | THPT: 24,06
  • Mã ngành: 7340302_409
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,30 | UTXT: 85,89 | ĐGNL: 849 | THPT: 26,17
  • KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
  • Mã ngành: 7340122_411
  • Tên ngành: Thương mại Điện tử
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,30 | UTXT: 87,68 | ĐGNL: 892 | THPT: 27,48
  • Mã ngành: 7340122_411E
  • Tên ngành: Thương mại Điện tử (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,50 | UTXT: 84,95 | ĐGNL: 799 | THPT: 25,89
  • Mã ngành: 7340405_406
  • Tên ngành: Hệ thống Thông tin Quản lý
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,50 | UTXT: 85,47 | ĐGNL: 842 | THPT: 27,06
  • Mã ngành: 7340405_406H
  • Tên ngành: HTTT Quản lý (CT hợp tác doanh nghiệp)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Mã ngành: 7340405_416
  • Tên ngành: HTTT Quản lý (KD số & Trí tuệ NT)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,90 | UTXT: 83,48 | ĐGNL: 807 | THPT: 26,38
  • KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
  • Mã ngành: 7340101_407
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,50 | UTXT: 86,52 | ĐGNL: 854 | THPT: 26,09
  • Mã ngành: 7340101_407E
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,10 | UTXT: 84,63 | ĐGNL: 800 | THPT: 25,15
  • Mã ngành: 7340101_415
  • Tên ngành: QTKD (Quản trị du lịch và lữ hành)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,00 | UTXT: 82,74 | ĐGNL: 766 | THPT: 24,56
  • Mã ngành: 7340115_410
  • Tên ngành: Marketing
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,00 | UTXT: 87,05 | ĐGNL: 865 | THPT: 26,64
  • Mã ngành: 7340115_410E
  • Tên ngành: Marketing (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 25,10 | UTXT: 85,79 | ĐGNL: 818 | THPT: 25,70
  • Mã ngành: 7340115_417
  • Tên ngành: Marketing (Digital Marketing)
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,70 | UTXT: 87,15 | ĐGNL: 866 | THPT: 27,25
  • Mã ngành: 7340403_418
  • Tên ngành: Quản lý Công
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 C15 D01
  • Điểm chuẩn 2023: ĐGNL: 620 | UTXT: 8,0 | THPT: 20,00
  • KHOA TOÁN KINH TẾ
  • Mã ngành: 7310108_413
  • Tên ngành: Toán KT (Toán ỨD KT, QT&TC)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 28,60 | UTXT: 80,54 | ĐGNL: 762 | THPT: 25,47
  • Mã ngành: 7310108_413E
  • Tên ngành: Toán KT (Toán ỨD KT, QT&TC) (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 80,00 | THPT: 24,06
  • Mã ngành: 7310108_419
  • Tên ngành: Toán KT (Phân tích dữ liệu)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023:
  • KHOA LUẬT
  • Mã ngành: 7380101_503
  • Tên ngành: Luật (Luật Dân sự)
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,40 | UTXT: 81,80 | ĐGNL: 758 | THPT: 24,24
  • Mã ngành: 7380101_504
  • Tên ngành: Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 81,60 | ĐGNL: 745 | THPT: 24,38
  • Mã ngành: 7380101_505
  • Tên ngành: Luật (Luật và Chính sách công)
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 27,20 | UTXT: 80,12 | ĐGNL: 731 | THPT: 24,20
  • KHOA LUẬT KINH TẾ
  • Mã ngành: 7380107_501
  • Tên ngành: Luật Kinh tế (Luật Kinh doanh)
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,50 | UTXT: 84,30 | ĐGNL: 807 | THPT: 26,00
  • Mã ngành: 7380107_502
  • Tên ngành: Luật KT (Luật Thương mại Quốc tế)
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT-T: 26,30 | UTXT: 84,84 | ĐGNL: 804 | THPT: 26,20
  • Mã ngành: 7380107_502E
  • Tên ngành: Luật KT (Luật Thương mại QT) (T.Anh)
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 83,37 | ĐGNL: 780 | THPT: 25,02

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

Nhà điều hành ĐHQG-HCM, đường Võ Trường Toản, Khu đô thị ĐHQG-HCM, Quốc lộ 1A, KP. 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: (028) 3724.2181

Fax: (028) 3724.2057

Copyright@2016 - Đại học Quốc gia TP.HCM

Từ khóa » đại Học Luật Tp Hcm Tên Tiếng Anh