TST - Bài Tập Tự Luận Đại Số 10 Chương 1 - Toán Học 10 - Trần Sĩ Tùng

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Thành viên
  • Trợ giúp
  • Liên hệ
  • Diễn đàn Toán K1 ĐHSP Qui Nhơn

Thành viên trực tuyến

1 khách và 0 thành viên

Thống kê

  • 784588 truy cập (chi tiết) 108 trong hôm nay
  • 2805438 lượt xem 166 trong hôm nay
  • 1918 thành viên
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Thông tin

    • Giới thiệu bản thân
    • Thành tích
    • Chia sẻ kinh nghiệm
    • Lưu giữ kỉ niệm
    • Hình ảnh hoạt động
    • Soạn bài trực tuyến

    Tài nguyên dạy học

    Các ý kiến mới nhất

  • Cảm ơn thầy Trần Sĩ Tùng - Tài liệu của...
  • Lần đầu tiên được một lời khen như thế!...
  • " Hòm thư Trần Sĩ Tùng " Người gửi: Trương...
  • Cảm ơn thầy...
  • Thầy cho em xin giáo án Tự chọn được không...
  • không dowloat đươc...
  • em cảm ơn thầy! thầy có tài liệu toán trắc...
  • em cảm ơn thầy! tài liệu rất bổ ích...
  • Cám ơn thầy nhiều, tài liệu của thầy rất đầy...
  • Cảm ơn nhiều. ...
  • thầy ơi thầy có tài liệu hinh học 8 từ...
  • thầy cho hỏi bài 11 phần giải bài toan bằng...
  • Cảm ơn thầy đã giúp giáo viên và học sinh...
  • cảm ơn thầy ...
  • Hỗ trợ trực tuyến

    • (tran si tung)

    Điều tra ý kiến

    Bạn thấy trang này như thế nào? Đẹp Đơn điệu Bình thường Ý kiến khác

    Sắp xếp dữ liệu

  • Mới nhất
  • Tải nhiều nhất
  • Chào mừng quý vị đến với Website của Thầy Trần Sĩ Tùng - Trưng Vương - Qui Nhơn.

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình. Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải. Đưa bài giảng lên Gốc > Tài liệu tham khảo > Toán học > Toán học 10 >
    • TST - Bài tập tự luận Đại số 10 chương 1
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    TST - Bài tập tự luận Đại số 10 chương 1 Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trần Sĩ Tùng (trang riêng) Ngày gửi: 10h:04' 26-08-2010 Dung lượng: 116.0 KB Số lượt tải: 5527 Số lượt thích: 7 người (Vũ Thị Hà Linh, Trần Mới, Nguyễn Vinh, ...) 1. Mệnh đề ( Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai. ( Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.2. Mệnh đề phủ định Cho mệnh đề P. ( Mệnh đề "Không phải P" đgl mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là . ( Nếu P đúng thì  sai, nếu P sai thì  đúng.3. Mệnh đề kéo theo Cho hai mệnh đề P và Q. ( Mệnh đề "Nếu P thì Q" đgl mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P ( Q. ( Mệnh đề P ( Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Chú ý: Các định lí toán học thường có dạng P ( Q. Khi đó: – P là giả thiết, Q là kết luận; – P là điều kiện đủ để có Q; – Q là điều kiện cần để có P.4. Mệnh đề đảo Cho mệnh đề kéo theo P ( Q. Mệnh đề Q ( P đgl mệnh đề đảo của mệnh đề P ( Q.5. Mệnh đề tương đương Cho hai mệnh đề P và Q. ( Mệnh đề "P nếu và chỉ nếu Q" đgl mệnh đề tương đương và kí hiệu là P ( Q. ( Mệnh đề P ( Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh để P ( Q và Q ( P đều đúng. Chú ý: Nếu mệnh đề P ( Q là một định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q.6. Mệnh đề chứa biến Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X ta được một mệnh đề.7. Kí hiệu ( và ( ( "(x ( X, P(x)" ( "(x ( X, P(x)" ( Mệnh đề phủ định của mệnh đề "(x ( X, P(x)" là "(x ( X, ". ( Mệnh đề phủ định của mệnh đề "(x ( X, P(x)" là "(x ( X, ".8. Phép chứng minh phản chứng Giả sử ta cần chứng minh định lí: A ( B. Cách 1: Ta giả thiết A đúng. Dùng suy luận và các kiến thức toán học đã biết chứng minh B đúng. Cách 2: (Chứng minh phản chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó chứng minh A sai. Do A không thể vừa đúng vừa sai nên kết quả là B phải đúng.9. Bổ sung Cho hai mệnh đề P và Q. ( Mệnh đề "P và Q" đgl giao của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P ( Q. ( Mệnh đề "P hoặc Q" đgl hợp của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P ( Q. ( Phủ định của giao, hợp hai mệnh đề: , .Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ? c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương. e) . f) 4 + x = 3. g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý. i) Phương trình  có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu  thì . c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số  lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương. g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau. c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau   ↓ ↓ Gửi ý kiến ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓ Xin chân thành cảm ơn các bạn đã ghé thăm! [email protected] Bản quyền thuộc về Thầy Trần Sĩ Tùng - THPT Trưng Vương - Qui Nhơn Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Trần Sĩ Tùng

    Từ khóa » F81 Là Một Số Chính Phương