Động từSửa đổi · Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm. Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (Hồ Chí Minh) · Như ám3. Nó cứ ...
Xem chi tiết »
1. Sự đeo đuổi, lởn vởn không dứt ở trong đầu về một ý nghĩ hay hình ảnh nào đó khiến người ta băn khoăn, lo lắng.
Xem chi tiết »
(điều không hay) luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được.
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ám ảnh ; ám ảnh, đg. Trở lại luôn và không thể khuây trong ý nghĩ, đè nặng lên tâm trí và gây băn khoăn, lo lắng hoặc đau khổ: ...
Xem chi tiết »
ám ảnh có nghĩa là: - đgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không ...
Xem chi tiết »
đgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm: Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (HCM) ...
Xem chi tiết »
Phép tịnh tiến đỉnh ám ảnh trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: haunt, obsess, besetting . Bản dịch theo ngữ cảnh của ám ảnh có ít nhất 1.216 câu được ...
Xem chi tiết »
People with complex phobias also find it harder to avoid triggers, such as leaving the house or being in a large crowd. 3. Các từ vựng liên quan đến “ Ám ảnh - ...
Xem chi tiết »
ám ảnh = verb To obsess, to haunt nỗi lo âu ngày đêm ám ảnh day and night haunted by anxieties noun Haunting worry, obsession to obsess; to haunt; ...
Xem chi tiết »
Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com. © 2015-2022. All rights ...
Xem chi tiết »
Ám Ảnh Tham khảo Tính Từ hình thức · cưỡng, besetting, gripping, xâm nhập, hấp dẫn, ám ảnh cưỡng, immoderate, đáng lo ngại, preoccupying, quá nhiều, cuồng tín, ...
Xem chi tiết »
Sự ám ảnh là những ý nghĩ, sự thúc giục hoặc hình ảnh có tính chất xâm lấn, không mong muốn, sự hiện diện của nó thường gây ra những căng thẳng hoặc lo lắng ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ ám ảnh trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @ám ảnh * verb - To obsess, to haunt =nỗi lo âu ngày đêm ám ảnh+day and night haunted by anxieties * noun ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với từ "ám ảnh". 1. Một cách ám ảnh. 2. Ám ảnh cưỡng chế? 3. Ám ảnh ghi chép có thể là một hình ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Từ ám ảnh
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ ám ảnh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu