Từ Bặm Môi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bặm môi đt. Cắn chặt môi để hăm-he: Bặm môi trợn mắt. // (B) Làm gan, sợ mà cố lướt: Bặm môi đi chớ cũng sợ lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
- sành ăn
- sao biển
- sao cho
- sao không
- sao mà
- sao tua rua

* Tham khảo ngữ cảnh

Phương bặm môi nghĩ ngợi trong khi các bạn nhìn em chăm chú , vẻ hy vọng chờ đợi.
Kìa , chú Hai ! Sao lại đi ạ? Tư Đương hoảng hốt kêu lên rồi ngơ ngác nhìn sang Dung lúc ấy đang bặm môi cúi xuống… Ở hay ! Chị Dung , chị phải giữ bác lại chứ ! Chủ tịch Lân cũng kêu lên Ai lại để bác đi như thế? Cha con gần chục năm mới gặp nhau chứ ít ỏi gì.
Răng Chuột vừa đáp vừa bặm môi đạp.
bặm môi , chị nhấn mũi dao , rạch thay dông cơn đau cuối.
bặm môi. Nàng tiếp tục đi
Vì trách nhiệm? Vì nghĩ đến những mệt mỏi để bắt đầủ Hay vì nghĩ rồi cũng chẳng khác đi , ở tuổi này , khi đã quá nửa đời ngườỉ Và lúc nỗi đau đã nằm yên trong một góc khuất sâu riêng chị , kể cả tái tê khi biết mình không còn cơ hội làm mẹ nữa sau đận ấy , chị cũng đủ sức bặm môi gồng mình chịu đựng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bặm môi

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bặm Môi Là Gì