trt. Bị giật nẩy lên nhiều lần: Run bần-bật, nẩy bần-bật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bần bật
pht. (Rung, run) mạnh, nẩy bật lên liên tiếp: rét run bần bật o Cây cối bần bật theo từng đợt gió.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bần bật
trgt 1. Nói run mạnh, chuyển cả người: Nó đứng ở cạnh bàn, run lên bần bật (NgCgHoan). 2. Nói vật gì nhẹ rung mạnh trước gió: Tiếng reo bần bật mỗi lúc một rõ của lá cờ (NgHTưởng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bần bật
ph. Nói run mạnh, chuyển cả người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- bần chùn
- bần cố nông
- bần cùng
- bần cùng hoá
- bần cùng khố bện
- bần cùng sinh đạo tặc
* Tham khảo ngữ cảnh
Vợ chồng bác Sẩm góp chuyện bằng mấy tiếng đàn bầu , bần bật trong yên lặng.
Hắn run lên bần bật.
Tay anh Hai cầm con dao run bần bật.
Bàn tay Bính nóng ran lên giữa bàn tay Hai Liên giá ngắt , run bần bật.
Nhưng... Bính tự nhiên run bần bật.
Anh ! Tim em run lên bần bật.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bần bật
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay