Từ Bày Tỏ Sự Ngạc Nhiên Trong Tiếng Anh

Chắc chắn là trong những cuộc giao tiếp hằng ngày của các bạn sẽ gặp phải những tình huống bất khả kháng chẳng hạn như là vui, buồn, hạnh phúc, bất ngờ,...và hôm nay chúng tôi SGV sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức về chủ đề bày tỏ sự ngạc nhiên để các bạn sử dụng nó một cách hoàn hảo hơn nhé.

Really? Thật sao, Thật hả?Từ bày tỏ sự ngạc nhiên trong tiếng Anh

I don’t believe it: tôi không tin.

Are you serious? Anh nói nghiêm túc à?

I’m speechless! Tôi không thể thốt lên được lời nào nữa rồi!

I’d never have guessed: Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đấy.

So surprise! Bất ngờ quá!

You don’t say! Thật bất ngờ!

You’re kidding! Mày đùa tao đấy à!

What? Cái gì cơ?

Dear! Trời đất ơi!

Oh dear, I lose my earings.

(Trời ơi, tôi làm mất đôi bông tai rồi.)

Oh my God! Ôi Chúa ơi!

Oh my God! Unbelieveble, I won a lottery.

(Ôi Chúa ơi! Không thể tin nổi, tôi đã trúng vé số rồi.)

Hura (hu-ra), Oh (ồ), Oops (úi), Outchy (ối, á), phew (phù).

Well: chà.

Wow: Ôí chà.

Wow, you so fantastic!

(Ố chà,anh trông thật tuyệt.)

Bài viết từ bày tỏ sự ngạc nhiên trong tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Từ Diễn Tả Sự Ngạc Nhiên Trong Tiếng Việt