Từ Bén Gót Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bén gót | trt. Theo kịp lên chân: Nó rược theo bén gót. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bén gót | đgt. 1. Bám theo, không rời ra: theo bén gót. 2. Theo kịp, ngang xứng: Mày làm sao bén gót được nó. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bén gót | đgt Theo kịp, sánh kịp: Tiếc thay chúng tao chẳng bén gót mày (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bén gót | trt. Sát gót, kề một bên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bén gót | t. Theo kịp, sánh kịp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bén gót | Theo kịp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bén hơi
- bén lẽm
- bén mảng
- bén mùi
- bén ngót
- bén rễ đâm chồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Tô son điểm phấn , từng đã nguội lòng , ngõ liễu đường hoa chưa hề bén gót. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bén gót
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Theo Chân Bén Gót
-
Nghĩa Của Từ Bén Gót - Từ điển Việt
-
Từ điển Việt Trung "theo Bén Gót" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bén Gót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phải Lòng Con Gái Bến Tre - Tố My
-
10 Lời Khuyên để Có đôi Chân Gợi Cảm Ngày Hè
-
'theo Bén' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dao Bào Gót Chân Sieu Bén Siêu Bền - 1234678990 - Sendo
-
Cọ Gót Chân Câp Cấp Uốn Theo Góc Gót Bàn Chân - Mẫu Mới 2021
-
Gióp 18 BD2011;VULGATE;NVB - Binh-đát Cho Rằng Ðức Chúa
-
Cây Chà Gót Chân Inox 304 - Loại Mới Rất Bén Hiệu Quả Cho Vùng Da ...
-
Cây Chà Gót Chân Inox 304 - Loại Mới Rất Bén Hiệu Quả Cho Vùng Da ...
-
CÂY CHÀ GÓT CHÂN INOX 304 XỊN 100% | Shopee Việt Nam