Từ Điển - Từ Bén Gót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bén gót

bén gót trt. Theo kịp lên chân: Nó rược theo bén gót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bén gót đgt. 1. Bám theo, không rời ra: theo bén gót. 2. Theo kịp, ngang xứng: Mày làm sao bén gót được nó.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bén gót đgt Theo kịp, sánh kịp: Tiếc thay chúng tao chẳng bén gót mày (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bén gót trt. Sát gót, kề một bên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bén gót t. Theo kịp, sánh kịp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bén gót Theo kịp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bén hơi

bén lẽm

bén mảng

bén mùi

bén ngót

* Tham khảo ngữ cảnh

Tô son điểm phấn , từng đã nguội lòng , ngõ liễu đường hoa chưa hề bén gót .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bén gót

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Theo Chân Bén Gót