Tử Biệt Sinh Ly - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ ɓiə̰ʔt˨˩ sïŋ˧˧ li˧˧˧˩˨ ɓiə̰k˨˨ ʂïn˧˥ li˧˥˨˩˦ ɓiək˨˩˨ ʂɨn˧˧ li˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɓiət˨˨ ʂïŋ˧˥ li˧˥˧˩ ɓiə̰t˨˨ ʂïŋ˧˥ li˧˥tɨ̰ʔ˧˩ ɓiə̰t˨˨ ʂïŋ˧˥˧ li˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tử biệt sinh ly

  1. Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho người gặp cảnh "tử biệt" cũng như người gặp cảnh "sinh ly".

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "tử biệt sinh ly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tử_biệt_sinh_ly&oldid=1320151” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ

Từ khóa » Sinh Ly Tử Biệt Có Nghĩa Là Gì