Từ Bồ Liễu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bồ liễu | dt. Cỏ bồ và cành liễu, vật yếu ớt, ẻo-lả // (B) Đàn-bà, con gái: Xin thương bồ-liễu, chữ tòng ngây-thơ (LVT) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bồ liễu | - d. Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người phụ nữ, quan niệm là yếu đuối. |
bồ liễu | - Một loại cây ưa mọc gần nước. Cây bồ liễu rụng lá sớm hơn hết các loài cây, vì cái thể chất yếu đuối đó nên trong văn cổ thường dùng để ví với người phụ nữ |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bồ liễu | dt. Cây có thân mảnh dẻ, cành rủ xuống, rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng để ví người phụ nữ với đặc trưng tiêu biểu là sự yếu ớt: Thưa rằng: quân tử phó công, Xin thương bồ liễu chữ tòng ngây thơ (Lục Vân Tiên). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bồ liễu | dt (H. bồ: cỏ thơm; liễu: cây liễu) 1. Loài cây rụng lá sớm về mùa đông. 2. Người phụ nữ (trước kia quan niệm là yếu đuối): Nàng rằng: Bồ liễu phận thường, vì mang má phấn mà vương tơ điều (BCKN). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bồ liễu | dt. (th). Cây bồ và cây liễu, hai thức cây cành lá yếu, thường dùng ví thân người con gái: Chút thân bồ-liễu nào mong có rầy (Ng.Du). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bồ liễu | t. Nói người phụ nữ thể chất yếu mềm và dáng điệu thướt tha: Nát thân bồ liễu đền nghì trúc mai (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bồ liễu | Bồ và liễu cùng là thứ cỏ mềm yếu, nên dùng để ví người con gái: Nát thân bồ-liễu đền nghì trúc mai (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bồ long anh
- bồ nâu đắt cửa rừng
- bồ ngắm
- bồ ngót
- bồ nhìn
- bồ nhìn giữ dưa
* Tham khảo ngữ cảnh
Chấp cbồ liễu^~u đàn bà , Giữ gìn cho vững bông hoa trên cành. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bồ liễu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bồ Liễu Là Gì
-
Từ Điển - Từ Bồ Liễu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "bồ Liễu" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Bồ Liễu - Từ điển Việt
-
Bồ Liễu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bồ Liễu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tự điển - Bồ Liễu - .vn
-
'bồ Liễu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dịch Thuật: Nát Thân Bồ Liễu đền Nghì Trúc Mai (746) ("Truyện Kiều")
-
Điểu Cố "bồ Liễu" Muốn Nói Gì Về Hình ảnh Người Phụ Nữ Trong Tranh ...
-
LIEU | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Top 15 đền Nghì Trúc Mai Có Nghĩa Là Gì
-
“Bồ Liễu” Trong Câu Thơ “Nát Thân Bồ Liễu đền Nghì Trúc Mai” Có Nghĩa ...
-
Bồ Liễu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thân Bồ Liễu' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cây Bồ Công Anh Có Tác Dụng Gì? - Vinmec