Từ điển Tiếng Việt "bồ Liễu" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bồ liễu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bồ liễu

- d. Loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người phụ nữ, quan niệm là yếu đuối.

- Một loại cây ưa mọc gần nước. Cây bồ liễu rụng lá sớm hơn hết các loài cây, vì cái thể chất yếu đuối đó nên trong văn cổ thường dùng để ví với người phụ nữ

hd. Cây bồ và cây liễu, hai thứ cây lá yếu dùng ví với người phụ nữ: Chút thân bồ liễu nào mong có rày (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnBồ Liễu

Thứ cây thủy dương, yếu ớt nhất trong loại cây. Cô Duyệt và Giản Văn cùng tuổi. Nhưng Duyệt râu tóc đều bạc cả, Giản Văn mới hỏi vì sao, thì Duyệt đáp: "Thể chất của bồ liễu thấy mùa thu đến thì đã đủ héo rụng rồi, còn tùng bá thì đầu có trải qua sương tuyết vẫn còn tốt tươi". Chữ bồ liễu dùng để chỉ thể chất yếu đuối, nhất là đàn bà.

Nát thân bồ liễu, đền nghì trúc mai. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bồ liễu

bồ liễu
  • noun
    • Sedge and willow; the weaker sex

Từ khóa » Bồ Liễu Là Gì