Từ Bỏ Ngỏ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bỏ ngỏ | đgt. 1. Để trống, không đóng kín hoặc không có sự phòng thủ: Cửa nhà bỏ ngỏ o Thư bỏ ngỏ. 2. Còn để trống, chưa được nghiên cứu, tìm hiểu kĩ càng, thấu đáo: Một vấn đề khoa học đầy lí thú nhưng đang bỏ ngỏ o Có thể nói, đây là một vấn đề đang bỏ ngỏ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bỏ ngỏ | đgt 1. Không đóng cổng, đóng cửa: Cửa nhà bỏ ngỏ suốt đêm. 2. Không phòng thủ: Thành phố bỏ ngỏ. 3. Chưa giải quyết, còn chờ nghiên cứu thêm: Vấn đề đó còn bỏ ngỏ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bỏ ngỏ | bt. Mở, không đóng: Buổi thái-bình, cửa thường bỏ ngỏ (Thơ cổ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bỏ ngỏ | t. 1. Không đóng, để mở cho ai muốn sử dụng hoặc ra vào tùy ý. 2. Không phòng thủ: Thành phố bỏ ngỏ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- bỏ ngoài tai
- bỏ ngũ
- bỏ nhỏ
- bỏ nhỏ
- bỏ nọc
- bỏ phiếu
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhìn quanh quẩn trong phòng , Loan thấy ở góc tường có cái va ly bỏ ngỏ. |
Đã quá quen nghề , họ nhanh chóng bẻ quặt tay Lợi , xô chúi anh ta về phía khoang gông còn bỏ ngỏ. |
Bọn phi tần lộng hành mà cửa sau bỏ ngỏ chăng. |
Những ký ức nặng trĩu khắc ghi vào lòng của một chàng phóng viên nhí năm nào sẽ chỉ còn là những bức ảnh và những câu chuyện đành bbỏ ngỏ. |
Còn ngành chức năng huyện Thạch Thành ở đâu , để tài nguyên khoáng sản bị khai thác trái phép vẫn còn là một câu hỏi bbỏ ngỏ. |
Trong chương trình , MC Đại Nghĩa yêu cầu người chơi điền từ thích hợp vào phần bbỏ ngỏ: Trung Dân thường thích khám phá máy móc và từng bị thương một lần khi đút đầu vào.... |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bỏ ngỏ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bỏ Ngõ Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bỏ Ngỏ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bỏ Ngỏ - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ Điển - Từ Bỏ Ngỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“bỏ Ngỏ” Là Gì? Nghĩa Của Từ Bỏ Ngỏ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Bỏ Ngõ Hay Bỏ Ngỏ
-
Bỏ Ngỏ Nghĩa Là Gì?
-
'bỏ Ngỏ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bỏ Ngỏ Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Bỡ Ngỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bỏ Ngõ Hay Bỏ Ngỏ - .vn
-
Dạm Ngõ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trịnh Công Sơn - Vietnamese Typography
-
Covid: Người Dân Tháo Chạy Khỏi TPHCM Lần Ba? - BBC
-
Lễ Dạm Ngõ Và Thủ Tục Dạm Ngõ Miền Bắc - Bách Hóa XANH