Từ Điển - Từ Bỏ Ngỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bỏ ngỏ

bỏ ngỏ đgt. 1. Để trống, không đóng kín hoặc không có sự phòng thủ: Cửa nhà bỏ ngỏ o Thư bỏ ngỏ. 2. Còn để trống, chưa được nghiên cứu, tìm hiểu kĩ càng, thấu đáo: Một vấn đề khoa học đầy lí thú nhưng đang bỏ ngỏ o thể nói, đây là một vấn đề đang bỏ ngỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bỏ ngỏ đgt 1. Không đóng cổng, đóng cửa: Cửa nhà bỏ ngỏ suốt đêm. 2. Không phòng thủ: Thành phố bỏ ngỏ. 3. Chưa giải quyết, còn chờ nghiên cứu thêm: Vấn đề đó còn bỏ ngỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bỏ ngỏ bt. Mở, không đóng: Buổi thái-bình, cửa thường bỏ ngỏ (Thơ cổ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bỏ ngỏ t. 1. Không đóng, để mở cho ai muốn sử dụng hoặc ra vào tùy ý. 2. Không phòng thủ: Thành phố bỏ ngỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bỏ ngoài tai

bỏ ngũ

bỏ nhỏ

bỏ nhỏ

bỏ nọc

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhìn quanh quẩn trong phòng , Loan thấy ở góc tường có cái va ly bỏ ngỏ .
Đã quá quen nghề , họ nhanh chóng bẻ quặt tay Lợi , xô chúi anh ta về phía khoang gông còn bỏ ngỏ .
Bọn phi tần lộng hành mà cửa sau bỏ ngỏ chăng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bỏ ngỏ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bỏ Ngõ Nghĩa Là Gì