Từ Bởi Thế Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bởi thế trt. Vì vậy: Bởi thế tôi mới lánh mặt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bởi thế - Nh. Vì thế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bởi thế Nh. Vì thế.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bởi thế lt Chính vì lẽ ấy: Nó không chịu học, bởi thế bố nó rất buồn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bởi thế bt. Vì thế, do thế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bởi thế l. Vì cớ ấy, vì lẽ đó.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- bởi vậy
- bởi vì
- bới
- bới
- bới
- bới bèo ra bọ

* Tham khảo ngữ cảnh

bởi thếnên ít khi nàng ngắm vuốt trang điểm.
bởi thếnên mọi việc nàng chỉ dựa vào những sự đã xảy ra chung quanh để làm khuôn mẫu.
bởi thếnên nhiều khi mợ đã sinh chuyện xô xát cả với chồng.
bởi thế , nên bệnh đứa bé thành quá nặng , không còn hy vọng chữa được... Hai , ba ngày sau , đứa bé chết.
bởi thế nên thằng Quý đối với mợ phán cũng không có nghĩa gì , vì mợ đã thừa giai thừa gái.
bởi thế , sáng hôm nay cáo ốm xin về trước một giờ để được gặp Tuyết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bởi thế

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bởi Thế Là Ai