Từ Bòn Bon Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bòn bon dt. (thực) Loại cây ăn trái, cao đến 20m., lá kép lẻ, hoa đực và cái riêng, trái tròn trổ thành chùm dính liền quanh cuống dài, có năm múi, năm vách ngăn, mỗi múi có cơm ngọt, trong, hột mềm, vỏ trái trắng mốc (Lasnium domesticum). // Kẹo viên (bonbon).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bòn bon dt. 1. Cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt: trồng bòn bon. 2. Quả bòn bon và các sản phẩm làm từ thứ quả này: mua bòn bon o ăn bòn bon. 3. Kẹo viên tròn nhỏ: kẹo bòn bon.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bòn bon dt. Kẹo viên tròn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
- bòn bọt
- bòn chài
- bòn đãi
- bòn gio đãi sạn
- bòn hòn
- bòn mót

* Tham khảo ngữ cảnh

Không khó để mua được bbòn bonThái ở các sạp trái cây hay hệ thống cửa hàng tiện lợi với giá 55.000 70.000 đồng/kg , măng cụt 60.000 75.000 đồng/kg hoặc táo Trung Quốc từ 20.000 25.000 đồng/kg , lê 20.000 26.000 đồng/kg , đào trên dưới 20.000 đồng/kg.
Nào là chôm chôm , măng cụt , sầu riêng , vú sữa , xoài cát , mít , bbòn bon, cam sành , nhãn , quýt đều trĩu quả , ngọt lành.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bòn bon

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bòn Bon Tiếng Anh