Từ Bốp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bốp | trt. Tiếng nổ hoặc tiếng động khi đập mạnh: Nổ cái bốp, đánh cái bốp, lốp-bốp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bốp | - 1 đgt. Nói thẳng ra mặt, không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta ngượng chín mặt.- 2 tt. (Quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn mặc thật bốp vào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bốp | Nh. Bốp-phơi. |
bốp | đgt. Nói thẳng ra mặt, không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta ngượng chín mặt. |
bốp | tt. (Quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn mặc thật bốp vào. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bốp | trgt Gây một tiếng mạnh: Nổ bốp; Tát bốp. |
bốp | trgt ý nói thẳng, không kiêng nể: Nói bốp vào mặt. |
bốp | trgt 1. Rất chải chuốt (thtục): ăn mặc bốp nhỉ. 2. Đẹp: Quần trắng bốp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bốp | dt. Tiếng nổ, tiếng kêu. |
bốp | tt. (Lái). Đẹp, xinh: Đầu chải bốp. |
bốp | tht. dt. Nht. Bốp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bốp | th. Tiếng nổ mạnh, đánh mạnh bằng bàn tay: Nổ bốp; Tát bốp. |
bốp | ph. Mạnh, sống sượng (thtục): Nói bốp vào mặt. |
bốp | ph. Đẹp vì ăn mặc chải chuốt (thtục): Ăn mặc bốp lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bốp | Tiếng nổ, tiếng kêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bốp chách
- bốp chát
- bốp chộp
- bốp phơi
- bốp-tên
- bốp xốp
* Tham khảo ngữ cảnh
Không ngờ bà đồ bốp chát ngay : Tôi không phải xin xỏ gì ải cả. |
Một người đàn ông vỗ đánh bốp vào vai ông cụ già : Bác Hai ? Vật đã tìm chủ trở về thì ta phải làm một cái gì chứ. |
Một người đàn ông vỗ tay đánh bốp : Này ? Lấy được súng về bán cho anh em đi săn kiếm thịt ăn với nhé ? Võ Tòng nhếch môi cười. |
Mỗi lần ổ gà là đầu tôi đập vào trần xe kêu lốp bốp. |
Không ngờ bà đồ bốp chát ngay : Tôi không phải xin xỏ gì ải cả. |
Vừa nói cậu Cơ vừa đùng chạy lại , giơ thẳng cánh tay tát đánh bốp vào mặt anh Dậu một cái. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bốp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bốp Nghĩa Là Gi
-
Bóp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bốp" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bốp - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Bốp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'bốp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bốp Chát Nghĩa Là Gì?
-
Bôm Bốp Nghĩa Là Gì?
-
Bớp Là Gì? Câu Trả Lời đúng Nhất! - Wowhay
-
Bốp Chát Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
BOP | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
BÓP CÒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bóp Băng Thông Là Gì? Cách Phòng Tránh Như Thế Nào? - Viettel IDC
-
'Bổng Lộc' Rốt Cuộc Là Gì? Ý Nghĩa Bị Bóp Méo, Thành Hiểu Lầm Tai Hại
-
Ý Nghĩa Của Các Cô Nàng Khi Tặng Chàng Một Chiếc Bóp Nam đứng
-
BÓP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Bóp - Từ điển ABC
-
Bốp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky