TỪ BỘT GẠO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TỪ BỘT GẠO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch từ bột gạofrom rice flourtừ bột gạo

Ví dụ về việc sử dụng Từ bột gạo trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Uirō: một chiếc bánh hấp làm từ bột gạo.Uirō: a steamed cake made of rice flour.Thanh sôcôla dài làm từ bột gạo này có hình dạng giống như sừng của Thần Sấm.This langue de chat made from rice flour is shaped like the horns of the Thunder God.Sen Yai( rice river noodle): sợi mì dài,thẳng làm từ bột gạo.Sen Yai(rice river noodle)- long,straight noodles made from rice flour.Jiān dui( 煎堆): Bánh chiên làm từ bột gạo nếp, đôi khi có nhân đậu đỏ.Jiān dui(煎堆): Fried pastry made from glutinous rice flour, sometimes filled with red bean paste.Vữa để gắn các hòn đá trên bức tường được làm từ bột gạo.The mortar used to bind the stones of the wall is made up of sticky rice.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từgạo lứt gạo basmati Sử dụng với động từmua gạogạo sang trồng lúa gạongâm gạothêm gạoném gạogạo cấm HơnSử dụng với danh từlúa gạobánh gạotấn gạobột gạocám gạogiá gạogạo nếp rượu gạoloại gạonước gạoHơnBánh nướng chảo Serabi Indonesia được làm từ bột gạo và nước cốt dừa.The Indonesian pancake serabi is made from rice flour and coconut milk.Người Việt và đặc biệt là người Hà Nội tự hào về bánh crepe hấp từ bột gạo và nước.Vietnamese and particularly Hanoian is proud of their steamed crepe from rice flour and water.Nước sốt của nó được làm từ bột gạo khuấy với tôm và thịt lợn băm nhỏ, và nó tương đối dày.Its sauce is made from rice flour stirred with minced shrimp and pork, and it's relatively thick.Sen Mii( rice vermicelli): sợi mì mảnh, dài và khô,được làm từ bột gạo.Sen Mii(rice vermicelli)- thin, long and dry noodles,made from rice flour.Anko dango, một loại bánh bao làm từ bột gạo, đôi khi được phủ lên trên hoặc phủ đầy nhân đậu đỏ.Anko dango, a dumpling made from rice flour that is sometimes topped or filled with red bean paste.Yatsuhashi là một loại bánh được làm từ bột gạo, quế và đường.Yatsuhashi is a traditional Japanese confectionery made from rice flour, cinnamon, and sugar.Thì Việt Nam và đặc biệt là người Hà Nội tự hào về loại bánh hấp của họ từ bột gạo và nước.Vietnamese and particularly Hanoian is proud of their steamed crepe from rice flour and water.Purnima Shaw, 27 tuổi, đang làm một bức tranh từ bột gạo trên nền đất sét nhân dịp Lễ hội Laxmi Puja.Purnima Shaw, 27, makes a ritual painting from rice paste onto clay floor for Laxmi Puja festival.Ở đó, món này có tên là" chao gao guo"( bánh bột chiên),được làm chủ yếu từ bột gạo.There, it is known as'chao gao guo'(fried starch cake)which is made mainly with rice flour.Sushi, trà đạo và các loại bánh làm từ bột gạo là nét chính trong văn hóa ẩm thực của nước Nhật Bản.Sushi, tea ceremony and cakes made from rice flour are the main feature of Japanese culinary culture.Người Việt Nam và đặc biệt là người Hà Nội tự hào về món xúp nướng hấp dẫn của họ từ bột gạo và nước.Vietnamese and particularly Hanoian is proud of their steamed crepe from rice flour and water.Nó được chất lượng thạch giống như nó từ bột gạo hoặc sắn bột mà dày các sự bịa đặt.It gets its jelly-like quality from the rice flour or cassava flour that thickens the concoction.Người Việt Nam và đặc biệt là người Hà Nội rất tự hào về món bánh crepe hấp được làm từ bột gạo và nước.Vietnamese and particularly Hanoian is proud of their steamed crepe from rice flour and water.Dosa là loại bánh xèo hay bánh crepe đượ làm từ bột gạo đã lên men có nguồn gốc từ Nam Ấn Độ.Dosa is a crepe cake or pancake made from fermented rice flour originating from South India.Mỗi cánh cửa sẽ biến thành một bức tranh tuyệt đẹp với những màu sắc sống động,được tạo nên từ bột, gạo hay cánh hoa.Each doorway boasts a beautiful,vividly-coloured picture created out of flour, rice or flower petals.Nguyên liệu làm bánh rất đơn giản,chỉ từ bột gạo và nước với những con tôm nhỏ bên trong, nhưng món ăn lại rất tuyệt.The ingredients are very simple,only from rice flour and water with small shrimp inside, but the food is great.Thưởng thức những món ăn kinh điển như món yong tau foo nấu niêu đất( một món của người Khách Gia, Trung Quốc bao gồm đậu phụ và rau nhồi với thịt băm hoặc cá nghiền nhuyễn), haymón hor fun( mì làm từ bột gạo dẹt và dày) ăn kèm với nhiều tôm to.Enjoy classics such as claypot yong tau foo(a Chinese Hakka dish consisting of tofu and vegetables stuffed with ground minced meat orfish paste) or hor fun(thick flat rice flour noodles) topped generously with huge prawns.Tính năng đặc biệt là bánh canh làm từ bột gạo, mà chỉ lớn hơn một chút so với mì thông thường.The special feature is the soup cake made from the rice flour, which is only a little bit bigger than the normal noodle.Bánh xèo được làm từ bột gạo, trứng, nhân gồm tôm và giá đỗ, ăn cùng rau sống, chuối xanh, xoài, dưa chuột, cuốn lại trong một miếng bánh tráng mỏng.Pancake is made from rice flour, eggs, with shrimp, pork, fresh bean sprouts and vegetable with slices of green banana, mango and cucumber.Các nước châu Á khác có tiềm năng lớn hơn trong kinh doanh gạo và bánh mì từ bột gạo hơn tại Nhật Bản- nơi tiêu dùng gạo đã đình trệ nhiều năm”, ông Ito nhận định.The rest of Asia has greater potential for sales of rice and rice-flour bread than in Japan, where rice consumption remains sluggish,” said Ito.Sura là một loại đồ uống được ủ từ bột gạo, lúa mì, mía đường, nho và các loại hoa quả khác đã rất phổ biến trong giới Đẳng cấp võ sĩ hay tầng lớp chiến binh( Kshatriya) và nông dân.Sura, a beverage brewed from rice meal, wheat, sugar cane, grapes, and other fruits, was popular among the Kshatriya warriors and the peasant population.Bánh đúc là một loại bánh được làm từ bột gạo không nếp( mặc dù bột ngô cũng được sử dụng ở miền bắc Việt Nam.Bánh đúc is a cake made from non-glutinous rice flour(although corn flour is also used in northern Vietnam.Được làm từ một loại giấy làm từ bột gạo, từ mizuhiki được ghép bởi 2 từ mang nghĩa“ nước” và“ kéo” nhằm thể hiện quá trình người thợ kéo dãn nguyên liệu bột gạo sau các chu trình xử lý trong nước để tạo ra những sợi dây thừng bằng giấy đủ màu này.Made from a type of paper made from rice flour, from mizuhiki transplant by 2 word meaning“water” and“pull” to show the workmen stretched raw rice flour after processing cycles in water to create the ropes with paper this color enough.Maiko có xuất xử từ những người phụ nữ phục vụ trà xanh vàdango( một loại bánh bao Nhật Bản làm từ bột gạo) cho những người khách đến thăm Kitani Tenman- gu hoặc Đền Yasaka( đây là hai trong nhiều ngôi đền nổi tiếng ở Kyoto) tại quá trà trong một ngôi chùa có lịch sử khoảng 300 năm về trước.Maiko originated from women whoserved green tea and dango(Japanese dumpling made from rice flour) to people who visited the Kitano Tenman-gū or Yasaka Shrine(these are the two of the famous shrines in Kyoto) at teahouses in the temple town about 300 years ago.Các biến thể phổ biến bao gồm bánh làm từ bột gạo, những loại làm từ gạo xay và những loại làmtừ ngũ cốc nguyên hạt được nén lại với nhau hoặc kết hợp với một số chất liên kết khác.Common variations include cakes made with rice flour, those made from ground rice, and those made from whole grains of rice compressed together or combined with some other binding substance.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 786, Thời gian: 0.3459

Xem thêm

làm từ bột gạomade from rice flour

Từng chữ dịch

bộtdanh từpowderflourdoughpulpmealgạodanh từricerices từ bỏ rất nhiềutừ bỏ tất cả

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh từ bột gạo English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bột Gạo Tiếng Anh