Từ Bụi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bụi dt. Vật-thể thật nhỏ bay trong không-khí hoặc ở dưới đất bị gió cuốn bay lên: Gió bụi, phủi bụi, quét bụi, tro-bụi, bụi vô mắt // (B) Sự dày-dạn kinh nghiệm trên đường đời: Nước non dường ấy tình dường ấy, Xe ngựa bao-nhiêu, bụi bấy-nhiêu (TTT) // (R) Tang-khó: Có bụi.
bụi dt. Lùm cây-cỏ rậm-rạp: Lùm bụi, đập bụi đuổi rắn; Lạy ông tôi ở bụi nầy (tng) // Đám cây gồm một mẹ và nhiều con của các loài cây có căn-hành: Bụi chuối, bụi tre, bụi riềng, bụi hành; Gió đưa bụi trúc ngả quỳ, Thương cha phải chịu luỵ dì dì ôi (CD)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bụi - 1 d. 1 Đám cây cỏ mọc sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau. Bụi cỏ tranh. Bụi gai. Lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2 (chm.). Bụi gồm những cây thân gỗ nhỏ. Bụi sim. Cây bụi*.- 2 I d. 1 Vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật. Quần áo đầy bụi. Bụi than. 2 Dạng hạt nhỏ như hạt bụi (nói về nước). Bụi nước. Mưa bụi lất phất. 3 (ph.; kết hợp hạn chế). Tang. Có bụi. 4 (kng.). Bụi đời (nói tắt). Bỏ nhà đi bụi, lang thang chán lại về.- II t. (kng.). Có dáng vẻ buông thả, không theo khuôn khổ thông thường, trông giống như của những người đi . Tóc cắt trông rất bụi. Đeo chiếc ba lô bụi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bụi dt. 1. Cụm cây, đám cây mọc chen sát, chằng chịt với nhau: bụi rậm o bụi gai o lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2. Đám cây gồm những cây thân gỗ nhỏ: bụi sim o bụi mua.
bụi dt. 1. Vụn nhỏ li ti của chất rắn bay trong không khí hoặc bám vào bề mặt đồ vật: Bụi bay mù trời o Quần áo đầy bụi o máy hút bụi o bụi phân o hạt bụi. 2. Dạng hạt nhỏ li ti như hạt bụi: bụi nước.
bụi tt. 1. Thuộc hạng người giang hồ, đàng điếm, thiếu nghiêm chỉnh: Thằng ấy bụi lắm o sống rất bụi. 2. (Ăn uống) ở hàng quán bình dân, nơi góc phố, vỉa hè: ăn cơm bụi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bụi dt Đám cây mọc sít nhau rậm rạp: Gió rít trong các khóm chuối, bụi tre (NgĐThi).
bụi dt Hạt rất nhỏ do các chất rắn vụn ra bay trong không khí hoặc phủ trên bề mặt các vật: Bụi nào cho đục được mình ấy vay (K).
bụi dt Từ thanh nhã chỉ sự để trở: Tôi không dự đám cưới ấy vì có bụi.
bụi tt Nói cơm của một hàng ăn nhỏ: Trưa anh ấy không về nhà, phải ăn cơm bụi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bụi dt. 1. Những chất nhỏ mịn lăn-tăn bay lẫn vào trong không khí: Thuở trời đất nổi cơn gió bụi (Đ.th.Điểm). Thân đã hiến cho đời gió bụi (T.Lữ). 2. Ngb. Giặc-giả: Dẹp yên khói giặc quét thanh bụi hồ (Đ.Chiểu).
bụi dt. Đám cây cỏ mọc rậm: Bụi tre, bụi cỏ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bụi d. Đám cây chen chúc, rậm rạp: Bụi tre.
bụi d. Tang. Có bụi nên không dự đám cưới.
bụi d. Giặc giã loạn lạc (cũ).
bụi d. 1. Những hạt rất nhỏ do các chất rắn vụn ra bay trong không khí hoặc phủ trên mặt đường, đồ đạc. 2. Những điều nhơ bẩn: Như nàng lấy hiếu làm trinh, Bụi nào cho đục được mình ấy vay (K). 3. Nhỏ vụn như bụi: Mưa bụi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bụi Những chất nhỏ lăn-tăn bay lẫn vào trong không-khí: Dặm hồng bụi cuốn chinh-an (K). Bụi nào cho đục được mình ấy vay (K). Nghĩa bóng là người có tang, không được quang-quẻ: Người có bụi không đi đến những đám vui mừng. Nghĩa bóng nữa là giặc-giã: Dẹp yên khói giặc quét thanh bụi Hồ (L-V-T). Thủa trời đất nổi cơn gió bụi (Ch-ph). Văn-liệu: Còn chen vào đám bụi trần làm chi (Q-â). Cỏ cây chẳng chút bụi trần (thơ Thiên-thai).
bụi Đám cây cỏ mọc rậm: Bụi tre. Bụi gai. Bụi xương-rồng v.v. Văn-liệu: Cuốc trong bụi rậm nhảy ra chia phần (C-d). Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng (K). Lạy ông tôi ở bụi này (T-ng). Ném đất bụi tre (T-ng). Suýt chó vào bụi rậm (T-ng). Toan tìm khe suối bụi bờ nghỉ chân (L-V-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- bụi bặm
- bụi bậm
- bụi bờ
- bụi đời
- bụi hồng
- bụi kẽm

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi máu ghen đưa lên , mợ hăng hái nhảy xổ lại tát Trác túi bbụivào mặt mũi.
Mợ phán cứ sang sảng : À ! Con này gớm thật ! Mày nằm ưỡn nằm ẹo không nên mày ngã mày lại đổ vạ tại bà ! Rồi mợ đấm , mợ tát túi bụi , có khi mợ phát cả vào con bé mới đẻ.
Quan Toàn quyền đến : ngài không nề tôi là người lao động , trong lúc mừng quá , ngài giơ tay bắt tay tôi , cái bắt tay đầu bụi than rồi ngài tỏ lời khen.
Trên đường cơn gió thổi bay lên mấy chiếc lá khô và một ít bụi trắng , khiến Trương cảm thấy nỗi hiu quạnh của cuộc đời cô độc chàng sống đã mấy năm nay.
Chiếc cửa sổ có ánh vàng , như mở ra cho Trương thấy qua màn bụi mưa đêm , tất cả các êm đềm nhạt nhẽo của cuộc đời.
Em ở trên cao , như một nàng tiên trong sạch đứng trong vầng ánh sáng không vẫn chút bụi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bụi

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bụi Là Ai