Từ Ca-rê Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ca rê (carré) dt. Bệnh ở chó do vi-rút ca-rê gây ra với triệu chúng như sốt cao 39,50C-420C mắt sưng húp, chảy nước mắt, kéo dử, mũi có mủ xanh và dịch nhầy, thở rên rỉ, nôn mửa liên tục, ỉa chảy ra máu, người run rảy, đi lại xiêu vẹo, lên cơn co giật bụng, háng có mụn mủ, chữa bằng kháng huyết thanh và các thuốc chữa triệu chứng, phòng bệnh bằng tiêm vác-xin 1-2 lần mỗi năm; còn gọi là bệnh sài sốt.
ca rê (carré) dt. Tóc húi ngắn phía trước gần như vuông góc: húi ca-rê.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- ca-ri
- ca-rô
- ca-sê
- ca sĩ
- ca-sô
- ca-ta-lô

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước đó , cuối năm 2017 , anh Nguyễn Cca rê, là thợ điện , ngụ phường An Hòa , quận Ninh Kiều (TP.Cần Thơ) mang 100 USD đến tiệm vàng Thảo Lực đổi lấy 2 ,2 triệu đồng.
Ngày 4/9 vừa qua , UBND TP.Cần Thơ đã quyết định xử phạt vi phạm hành chính số tiền 90 triệu đồng đối với anh Nguyễn Cca rêvì đã mua , bán ngoại tệ tại tổ chức không được thu đổi ngoại tệ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ca-rê

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Ca Rê Là Gì