Từ Cà Rỡn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cà rỡn trt. Cách nói pha-trò, nửa giỡn nửa thật hoặc cách khuấy chơi: Nói cà-rỡn, chơi cà-rỡn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cà rỡn đgt. Đùa rỡn, pha trò cho vui: thôi, làm đi, không cà rỡn nữa.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cà rỡn đgt Pha trò, đùa giỡn: Anh ta vui tính, hay cà rỡn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
cà rỡn đt. Nói pha trò, đùa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
cà rỡn đg. (đph). Đùa, pha trò: Không học hành gì, chỉ cà rỡn cả ngày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
cà rỡn Nói pha trò, nói đùa (P. Của).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- cà sa
- cà sịa
- cà sớn
- cà ta
- cà tăng
- cà thâm để góc chạn

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi trăng lên. Y vẫn vừa tiếp tục xốc lúa , vừa nói cà rỡn với mấy đứa con gái dê lúa bên cạnh
Không còn nghe đau xót khi ngửi thấy mùi rượu , mùi thuốc lá phả ra nồng nàn từ Phương , không buồn khi Phương cà rỡn , âu yếm với cô gái khác , không nhớ khi một tuần chẳng gặp nhau.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cà rỡn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cà Rỡn Là