Từ Cảm Thán Trong Tiếng Trung

[email protected] 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang nhất
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
Nội dung bài viết Từ cảm thán trong tiếng Trung Câu cảm thán trong câu tiếng Trung được dùng để biểu thị cảm xúc, tình cảm của người nói hoặc dùng để gọi. Tiếng Trung có rất nhiều câu cảm thán, hãy cùng SOFL tìm hiểu nhé.

好吧,我完蛋了!

hǎo ba, wǒ wándànle!

xong rồi, tiêu đời tôi rồi!/ đi đời nhà ma rồi!

太漂亮了!

Tài piàoliangle!

Xinh quá!

哇!

Wow! Wa!

Wow! Ua!

妙极了!真是奇迹!

Miào jíle! Zhēnshi qíjī!

Tuyệt diệu quá! Thật là kỳ tích!

天哪!这一定是没了命了!

tiān nǎ! Zhè yīdìng shì méiliǎo mìngle!

trời ơi! Thế này thì tiêu đời rồi!

哎呀!

Āiyā!

Trời ơi! Ôi chao!

天啊.

Tiān a.

Trời ơi!

我见到了一个多聪明的孩子啊!

Wǒ jiàn dàole yīgè duō cōngmíng de háizi a!

Tôi gặp một cậu bé rất thông minh!

天气多好啊!

Tiānqì duō hǎo a!

Thời tiết đẹp quá!

时间过得多快啊!

Shíjiānguò dé duō kuài a!

Thời gian trôi thật nhanh!

真是好极了!

Zhēnshi hǎo jíle!

Thật tuyệt vời quá!

真迷人!真好!

Zhēn mírén! Zhēn hǎo!

Thật là hấp dẫn! Thật tuyệt

是不

shì bù

Thật không đấy!

真令人惊讶!

Zhēn lìng rén jīngyà!

Thật khiến người ta kinh ngạc!

真令人难以相信!

Zhēn lìng rén nányǐ xiāngxìn!

Thật khiến người ta khó tin!

真棒!

Zhēn bàng!

Thật giỏi!

好赞哦

Hǎo zàn ó

Thật đáng khen!

niú

Thật cừ! Trâu thật

谢天谢地!

xiètiānxièdì!

Tạ ơn trời tạ ơn đất!

哎呀!我的妈呀!

Āiyā! Wǒ de mā ya!

ôi giời! Chết mẹ rồi!

哎呀不好意思

āiyā bù hǎoyìsi

Ôi chao, ngại quá!

哟,不错嘛

yō, bùcuò ma

ồ, không tồi!

那是些多美的花啊!

Nà shì xiē duō měide huā a!

Những bông hoa thật đẹp!

干的好.

Gàn de hǎo.

Làm tốt đấy!

你今天真漂亮

Nǐ jīntiān zhēn piàoliang

Hôm nay em xinh quá!

原来如此!

Yuánlái rúcǐ!

Hóa ra là vậy!

他们多可爱啊!

Tāmen duō kě'ài a!

Họ đáng yêu quá!

好!

Hǎo!

Hay!

太好了!

Tài hǎole!

Hay quá! Tốt quá!

哈哈!太幼稚了

Hāhā! Tài yòuzhìle

haha! Ấu trĩ quá!

我真激动!

Wǒ zhēn jīdòng!

Em thật sự cảm động!

救命啊!

Jiùmìng a!

Cứu mạng với!

滚”

gǔn”

Cút!

终于搞定了

zhōngyú gǎodìngle

Cuối cùng cũng làm được rồi!

太棒了

Tài bàngle

Cừ khôi quá!

糟糕!我忘了关煤气。

Zāogāo! Wǒ wàngle guān méiqì.

Chết rồi! Tôi quên tắt bếp ga rồi!

爸爸太伟大了!

Bàba tài wěidàle!

Bố thật là vĩ đại!

你说的没错.

Nǐ shuō de méi cuò.

Bạn nói không sai!

你说得太精彩了!

Nǐ shuō dé tài jīngcǎile!

Bạn nói hay quá!

他真是个好人!

tā zhēnshi gè hǎorén!

Anh thật sự là người tốt!

你真好!

Nǐ zhēn hǎo!

Anh thật là tốt!

我太兴奋了!

Wǒ tài xīngfènle!

Anh phấn khích quá!

我多想你呀!

Wǒ duō xiǎng nǐ ya!

Anh nhớ em nhiều lắm!

他跑得真快!

Tā pǎo dé zhēn kuài!

Anh chạy nhanh thật!

1. 太 /tài/ Quá….

太 + V/ Adj + 了!

太好了!

Tài hǎo le!

Quá tốt rồi

2. 真 /zhēn/ Thật (là)…!

真 + V/Adj (+啊)!

你不能来,真可惜!

Nǐ bù nénglái, zhēn kě xī!

Bạn không đến được thật là tiếc!

3. 多、多么 /duō me/ ...biết bao!..đến nhường nào!

多/ 多么 + Adj/ V + (啊)

VD:

这花多漂亮啊!

Zhè huā duō piàoliàng!

Hoa này đẹp biết bao!

多/ 多么 + Adj/ V + 的 + N

VD: 一个多好的学生啊

Yī gè duō hǎo de xué shēng a !

Một học sinh thật tốt biết bao!

4. 极了 /jí le/ …cực! / ...lắm!

V/ Adj + 极了

VD: 这河粉好吃极了!

Zhè héfěn hǎo chī jí le!

Phở này ngon cực!

  • Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 /xiǎngniàn/ nhớ nhung, 喜欢 /xǐhuan/ Thích, 讨厌 /tǎoyàn/ Ghét, 爱 /ài/ yêu,...

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

    Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

    12/11/2025
  • Cách dùng cụm từ  上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

    Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

    30/10/2025
  • Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

    Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

    25/10/2025
  • Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

    Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

    13/10/2025
  • Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý

    Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý

    04/10/2025
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết

    Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết

    17/03/2020
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

Gallery image 1

Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

Gallery image 1

Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

Gallery image 1

Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

Gallery image 1

Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý

Gallery image 1

Phân biệt cách dùng của 只得 và 不得不

Gallery image 1

Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛

Gallery image 1

[HSK4] Luyện đọc hiểu tiếng Trung chủ đề 30/04

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh

Gallery image 1

Luyện dịch tiếng Trung HSK2

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Câu Cảm Thán Tiếng Trung