Từ Cảm Thán Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
| 好吧,我完蛋了! | hǎo ba, wǒ wándànle! | xong rồi, tiêu đời tôi rồi!/ đi đời nhà ma rồi! |
| 太漂亮了! | Tài piàoliangle! | Xinh quá! |
| 哇! | Wow! Wa! | Wow! Ua! |
| 妙极了!真是奇迹! | Miào jíle! Zhēnshi qíjī! | Tuyệt diệu quá! Thật là kỳ tích! |
| 天哪!这一定是没了命了! | tiān nǎ! Zhè yīdìng shì méiliǎo mìngle! | trời ơi! Thế này thì tiêu đời rồi! |
| 哎呀! | Āiyā! | Trời ơi! Ôi chao! |
| 天啊. | Tiān a. | Trời ơi! |
| 我见到了一个多聪明的孩子啊! | Wǒ jiàn dàole yīgè duō cōngmíng de háizi a! | Tôi gặp một cậu bé rất thông minh! |
| 天气多好啊! | Tiānqì duō hǎo a! | Thời tiết đẹp quá! |
| 时间过得多快啊! | Shíjiānguò dé duō kuài a! | Thời gian trôi thật nhanh! |
| 真是好极了! | Zhēnshi hǎo jíle! | Thật tuyệt vời quá! |
| 真迷人!真好! | Zhēn mírén! Zhēn hǎo! | Thật là hấp dẫn! Thật tuyệt |
| 是不 | shì bù | Thật không đấy! |
| 真令人惊讶! | Zhēn lìng rén jīngyà! | Thật khiến người ta kinh ngạc! |
| 真令人难以相信! | Zhēn lìng rén nányǐ xiāngxìn! | Thật khiến người ta khó tin! |
| 真棒! | Zhēn bàng! | Thật giỏi! |
| 好赞哦 | Hǎo zàn ó | Thật đáng khen! |
| 牛 | niú | Thật cừ! Trâu thật |
| 谢天谢地! | xiètiānxièdì! | Tạ ơn trời tạ ơn đất! |
| 哎呀!我的妈呀! | Āiyā! Wǒ de mā ya! | ôi giời! Chết mẹ rồi! |
| 哎呀不好意思 | āiyā bù hǎoyìsi | Ôi chao, ngại quá! |
| 哟,不错嘛 | yō, bùcuò ma | ồ, không tồi! |
| 那是些多美的花啊! | Nà shì xiē duō měide huā a! | Những bông hoa thật đẹp! |
| 干的好. | Gàn de hǎo. | Làm tốt đấy! |
| 你今天真漂亮 | Nǐ jīntiān zhēn piàoliang | Hôm nay em xinh quá! |
| 原来如此! | Yuánlái rúcǐ! | Hóa ra là vậy! |
| 他们多可爱啊! | Tāmen duō kě'ài a! | Họ đáng yêu quá! |
| 好! | Hǎo! | Hay! |
| 太好了! | Tài hǎole! | Hay quá! Tốt quá! |
| 哈哈!太幼稚了 | Hāhā! Tài yòuzhìle | haha! Ấu trĩ quá! |
| 我真激动! | Wǒ zhēn jīdòng! | Em thật sự cảm động! |
| 救命啊! | Jiùmìng a! | Cứu mạng với! |
| 滚” | gǔn” | Cút! |
| 终于搞定了 | zhōngyú gǎodìngle | Cuối cùng cũng làm được rồi! |
| 太棒了 | Tài bàngle | Cừ khôi quá! |
| 糟糕!我忘了关煤气。 | Zāogāo! Wǒ wàngle guān méiqì. | Chết rồi! Tôi quên tắt bếp ga rồi! |
| 爸爸太伟大了! | Bàba tài wěidàle! | Bố thật là vĩ đại! |
| 你说的没错. | Nǐ shuō de méi cuò. | Bạn nói không sai! |
| 你说得太精彩了! | Nǐ shuō dé tài jīngcǎile! | Bạn nói hay quá! |
| 他真是个好人! | tā zhēnshi gè hǎorén! | Anh thật sự là người tốt! |
| 你真好! | Nǐ zhēn hǎo! | Anh thật là tốt! |
| 我太兴奋了! | Wǒ tài xīngfènle! | Anh phấn khích quá! |
| 我多想你呀! | Wǒ duō xiǎng nǐ ya! | Anh nhớ em nhiều lắm! |
| 他跑得真快! | Tā pǎo dé zhēn kuài! | Anh chạy nhanh thật! |
1. 太 /tài/ Quá….
太 + V/ Adj + 了!
太好了!
Tài hǎo le!
Quá tốt rồi
2. 真 /zhēn/ Thật (là)…!
真 + V/Adj (+啊)!
你不能来,真可惜!
Nǐ bù nénglái, zhēn kě xī!
Bạn không đến được thật là tiếc!
3. 多、多么 /duō me/ ...biết bao!..đến nhường nào!
多/ 多么 + Adj/ V + (啊)
VD:
这花多漂亮啊!
Zhè huā duō piàoliàng!
Hoa này đẹp biết bao!
多/ 多么 + Adj/ V + 的 + N
VD: 一个多好的学生啊
Yī gè duō hǎo de xué shēng a !
Một học sinh thật tốt biết bao!
4. 极了 /jí le/ …cực! / ...lắm!
V/ Adj + 极了
VD: 这河粉好吃极了!
Zhè héfěn hǎo chī jí le!
Phở này ngon cực!
-
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 /xiǎngniàn/ nhớ nhung, 喜欢 /xǐhuan/ Thích, 讨厌 /tǎoyàn/ Ghét, 爱 /ài/ yêu,...
-
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025 -
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025 -
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025 -
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025 -
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
04/10/2025
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
PHÂN BIỆT 不 - 没
Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
Phân biệt cách dùng của 只得 và 不得不
Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛
[HSK4] Luyện đọc hiểu tiếng Trung chủ đề 30/04
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh
Luyện dịch tiếng Trung HSK2
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Câu Cảm Thán Tiếng Trung
-
Trong Giao Tiếp Tiếng Trung Có Rất Nhiều Câu Cảm Thán. ... Các Câu Cảm Thán Tiếng Trung.
-
Cảm Thán | Thán Từ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng Và Phân Loại
-
Ngữ Pháp: Câu Cảm Thán Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
CÂU CẢM THÁN 感叹句 - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
Từ Cảm Thán Trong Tiếng Trung | Thán Từ - Phân Loại đặc điểm
-
Câu Cảm Thán Trong Tiếng Trung - Những Kiến Thức Ngữ Pháp Cơ Bản ...
-
40 Câu Cảm Thán Tiếng Trung Siêu Dễ Nhớ - YouTube
-
Một Số Câu Cảm Thán Người Trung Quốc Hay Dùng
-
Câu Cảm Thán Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
40 Câu Cảm Thán Tiếng Trung Siêu Dễ Nhớ
-
CÁC CÂU CẢM THÁN TIẾNG... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Page Này Tạo Ra để Nhắc Bạn Học Tiếng Trung Mỗi Ngày | Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Câu Cảm Thán
-
Học Câu Cảm Thán Tiếng Trung Với 真 (zhēn) - Ngữ Pháp Tiếng Trung