Từ Chắc Lép Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chắc lép tt. Nửa chắc nửa lép, không tin hẳn bề nào, ý lo-ngại, ngờ-vực: Việc chắc lép quá, biết đâu mà tin.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
chắc lép tt. Đắn đo, tính toán so hơn thiệt trong quan hệ với người khác: chắc lép với cả bạn bè o tính hay chắc lép.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
chắc lép tt Không tin là người ta sẽ giữ lời hứa: Ông ta không cho anh ấy vay vì chắc lép.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
chắc lép tt. Khó tin, hơi ngờ là hư, là ít: Việc ấy có mòi chắc lép quá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
chắc lép t. Không tin rằng người ta sẽ trả mình, nên không cho vay.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
chắc lép Nói về có ý ngờ vực, không tin: Hỏi vay có mấy đồng bạc mà đã chắc lép.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- chắc mẻm
- chắc như bắt cua bỏ giỏ
- chắc như bắt cua trong giỏ
- chắc như cua đá
- chắc như cua gạch
- chắc như cua gạch son

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhược điểm của họ là quá chặt chẽ , làm việc gì cũng sa vào chi tiết , đôi khi vì quá cchắc lépnên để vuột mất thời cơ quý giá.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chắc lép

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chắc Lép La Gi