Từ Chắc Nịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chắc nịch | tt. Rắn-chắc, cứng thịt: Cua chắc nịch, da thịt chắc nịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chắc nịch | - tt. 1. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch (Sơn-tùng) 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chắc nịch | tt. 1. Rắn đến mức như dồn nén chặt lại: những cánh tay chắc nịch o thân hình chắc nịch. 2. Rắn rỏi, dứt khoát, đâu ra đấy, toát lên sự vững vàng, chắc chắn: Câu trả lời chắc nịch o câu văn chắc nịch. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chắc nịch | tt 1. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch (Sơn-tùng) 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chắc nịch | tt. 1. Chắc, không xốp, không lép. 2. Chắc-chắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chắc nịch | t. Rắn và dày đặc: Bắp thịt chắc nịch. Ngr. Có lập luận chặt chẽ và vững vàng: Câu văn chắc nịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chắc nịch | Chắc lắm: Cái củ này chắc nịch. Nghĩa nữa nói ý tứ kín đáo: Câu văn chắc nịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chắc nụi
- chắc quá hoá lép
- chắc tay
- chắc xanh
- chặc
- chặc khế
* Tham khảo ngữ cảnh
Một người con trai khoảng 30 thấp lùn , chắc nịch không nói lời nào. |
Họ gồm ba người : một thanh niên tóc hơi quăn , mặc cái áo đã rách ở vai trái và một cái quần đen dài gần tới đầu gối ; một người đã đứng tuổi để râu cằm , cử chỉ đĩnh đạc ăn nói kẻ cả , hình như xuất thân thợ mộc nên luôn miệng sai bảo hai người kia với giọng chắc nịch tự tin. |
Bộ ngực chắc nịch của ông ta ướt đẫm mồ hôi. |
Tôi ôm con chó nhìn theo cái lưng trần chắc nịch của tía nuôi tôi , thấy rất vững tin , nhưng đồng thời cũng có một cái gì nôn nao hồi hộp cứ dâng lên trong lòng khiến tôi dưng dưng muốn khóc. |
Những chấn song sắt to bằng cổ tay , những bức tường dày quét hắc ín đen sì , những cùm sắt chắc nịch của xà lim A , xà lim B , xà lim Lô cốt trong Hỏa lò Hà Nội cũng không đáng khiếp sợ bằng những bức tường xi măng nhẵn bóng của xà lim sở mật thám Nam Định này in ánh trăng xanh trong xanh bóng. |
Giọng nó chắc nịch : Cây sấu đấy ! Tặng bồ giống cây “đặc sản” của Hà Nội. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chắc nịch
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chắc Nịch Là Từ Loại Gì
-
Chắc Nịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chắc Nịch - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chắc Nịch" - Là Gì? - Vtudien
-
Chắc Nịch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Nịch Nghĩa Là Gì?
-
Từ Chắc Nịch, Cha Con, Mặt Trời Là Từ Ghép Phân Nghĩa Hay Hợp ... - Olm
-
'chắc Nịch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CHẮC NỊCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tại Sao Chắc Nịch Là Từ Ghép ? - Hoc24
-
Xác định Từ Ghép, Từ Láy: Chắc Nịch, Cứng Cáp, ồn ào, ầm ĩ
-
Trong Các Từ Thay đổi ,xanh Thẳm, Chắc Nịch, Mơ Màng, Nặng Nề, ầm ...
-
Tỷ Số Phạt Góc Trực Tuyến - Bóng đá Trực Tiếp
-
Trực Tiếp Uzbekistan Vs Singapore-truc Tiep Bong đa - Confotur
-
Tỷ Lệ Cá Cược Trực Tiếp Bóng đá Hôm Nay - Parc Olympique