Từ Chết Giẫm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chết giẫm (giầm) đt. Chết đường, chết sá, không ai chôn // (R) Lời mắng: Đồ chết giẫm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
chết giẫm đgt. Chết bỏ xác trên đường, không ai chôn (thường dùng trong câu chửi, rủa): Thằng chết giẫm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
chết giẫm tt Lời rủa người mình khinh ghét: Nó là đồ chết giẫm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
chết giẫm đt. Chết khổ sở.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
chết giẫm Chết bỏ xác không ai chôn. Câu mắng người ngu không làm nên việc gì: Đồ chết giẫm, làm không nên việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- chết hụt
- chết kèn trống, sống dầu đèn
- chết khát
- chết khô
- chết không ai vuốt mắt
- chết không đènchong dầu

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng giá cái thằng chết giẫm kia đẹp trai thì đã đi một lẽ , đằng này nó xấu như ma ấy cơ , thế mà cô ả cũng say mê được.
Ngay cả lúc phải giáp mặt với dượng , bằng ánh nhìn căm phẫn và khinh bỉ , chị vẫn chẳng thể nói ra cái bí mật chết giẫm mà chị cứ cố gắng giữ kín và chôn giấu nó sau những dùng dằng né tránh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chết giẫm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chết Giẫm