Từ Chín Chắn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chín chắn | trt. Đàng-hoàng, kỹ-lưỡng, đáng tin-cậy: Ăn nói chín-chắn, làm ăn chín-chắn, suy-nghĩ chín-chắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chín chắn | - tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chín chắn | tt. Cẩn trọng, suy nghĩ, cân nhắc kĩ càng, không nông nổi, nóng vội: suy nghĩ chín chắn o một con người chín chắn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chín chắn | tt 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chín chắn | tt. Chắc-chắn, đứng đắn, suy nghĩ chín-chắn: Anh ấy làm ăn chín-chắn lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chín chắn | t. 1.Thận trọng, biết suy nghĩ kĩ, không bộp chộp. 2. Nói người phụ nữ đứng đắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chín chắn | Đứng-đắn, chắc-chắn: Tính nết chín-chắn, làm ăn chín-chắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chín chữ cao sâu
- chín chữ cù lao
- chín đồi mồi
- chín đời họ mẹ còn hơn người dưng
- chín đụn chẳng coi, một đọi ăn dè
- chín đụn còn muốn đụn nữa là mười
* Tham khảo ngữ cảnh
Thằng nhỏ mang chén nước vào , bà sùng sục súc miệng xong , nhổ toẹt trên thềm nhà , uống hết chỗ nước còn lại rồi lại nói : Mà phải cần có lễ phép , ăn nói cho nhu mì cchín chắn, kẻo có ai vào người ta cười dại mặt. |
Hương , chị dâu nàng , là người rất chăm chỉ , chịu khó và nhu mì , cchín chắn. |
Lớn từ cách ăn nói , sự chín chắn của suy nghĩ. |
Còn cái học vấn uyên bác , kết quả của kinh lịch , khiếu thẩm thức cái đẹp , lối nhìn về mọi điều thị phi , khả năng phân biệt tốt xấu , tài văn chương tinh tế... bao nhiêu điều phức tạp ấy phải chờ đến tuổi chín chắn mới nên cho đọc. |
Ông giáo nghĩ : nó lên mười sáu , bắt đầu có sự chín chắn tảo tần của một bà nội trợ. |
Đa số ở vào lứa tuổi chín chắn , có tài thích ứng với biến đổi của hoàn cảnh , nhanh chóng thấy điều lợi hại , xem thường sách vở và những hào quang nặng chất thuyết lý như là lòng nhân nghĩa , lương tâm , phận sự , chí làm trai , kinh bang tế thế… Họ cũng ghét cay ghét đắng những điều phù hoa như lòng thương yêu , sự mơ mộng , nỗi buồn vu vơ , nỗi chán nản trước nhân tình thế thái. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chín chắn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chín Chắn Nghĩa Là Gì
-
Chín Chắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chín Chắn Hay Chính Chắn Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chín Chắn - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Chín Chắn Hay Chính Chắn Mới đúng Chính Tả? - Từ điển Mới
-
Từ điển Tiếng Việt "chín Chắn" - Là Gì? - Vtudien
-
Chín Chắn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chín Chắn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giữa Chính Chắn Và Chín Chắn - Đâu Mới Là Từ đúng?
-
Từ Điển - Từ Chín Chắn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CHÍN CHẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'chín Chắn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chín Chắn
-
Từ điển Tiếng Việt "chín Chắn" - Là Gì? - MarvelVietnam
-
Không Chín Chắn Nghĩa Là Gì - Học Tốt