Từ Điển - Từ Chín Chắn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chín chắn
chín chắn | trt. Đàng-hoàng, kỹ-lưỡng, đáng tin-cậy: Ăn nói chín-chắn, làm ăn chín-chắn, suy-nghĩ chín-chắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chín chắn | - tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chín chắn | tt. Cẩn trọng, suy nghĩ, cân nhắc kĩ càng, không nông nổi, nóng vội: suy nghĩ chín chắn o một con người chín chắn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chín chắn | tt 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chín chắn | tt. Chắc-chắn, đứng đắn, suy nghĩ chín-chắn: Anh ấy làm ăn chín-chắn lắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chín chắn | t. 1.Thận trọng, biết suy nghĩ kĩ, không bộp chộp. 2. Nói người phụ nữ đứng đắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chín chắn | Đứng-đắn, chắc-chắn: Tính nết chín-chắn, làm ăn chín-chắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chín chữ cao sâu
chín chữ cù lao
chín đồi mồi
chín đời họ mẹ còn hơn người dưng
chín đụn chẳng coi, một đọi ăn dè
* Tham khảo ngữ cảnh
Lớn từ cách ăn nói , sự chín chắn của suy nghĩ. |
Còn cái học vấn uyên bác , kết quả của kinh lịch , khiếu thẩm thức cái đẹp , lối nhìn về mọi điều thị phi , khả năng phân biệt tốt xấu , tài văn chương tinh tế... bao nhiêu điều phức tạp ấy phải chờ đến tuổi chín chắn mới nên cho đọc. |
Ông giáo nghĩ : nó lên mười sáu , bắt đầu có sự chín chắn tảo tần của một bà nội trợ. |
Đa số ở vào lứa tuổi chín chắn , có tài thích ứng với biến đổi của hoàn cảnh , nhanh chóng thấy điều lợi hại , xem thường sách vở và những hào quang nặng chất thuyết lý như là lòng nhân nghĩa , lương tâm , phận sự , chí làm trai , kinh bang tế thế… Họ cũng ghét cay ghét đắng những điều phù hoa như lòng thương yêu , sự mơ mộng , nỗi buồn vu vơ , nỗi chán nản trước nhân tình thế thái. |
Cuối cùng ông tìm ra được một sáng kiến chín chắn . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chín chắn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chín Chắn Nghĩa Là Gì
-
Chín Chắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chín Chắn Hay Chính Chắn Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chín Chắn - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Chín Chắn Hay Chính Chắn Mới đúng Chính Tả? - Từ điển Mới
-
Từ điển Tiếng Việt "chín Chắn" - Là Gì? - Vtudien
-
Chín Chắn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chín Chắn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giữa Chính Chắn Và Chín Chắn - Đâu Mới Là Từ đúng?
-
CHÍN CHẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'chín Chắn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chín Chắn
-
Từ điển Tiếng Việt "chín Chắn" - Là Gì? - MarvelVietnam
-
Không Chín Chắn Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Từ Chín Chắn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt