Từ Cùi Bắp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cùi bắp dt. Cái lõi trái bắp, nơi hột đơm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cùi bắp dt. Lõi ngô.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- cùi cũi
- cùi cụi
- cùi dìa
- cùi dìa
- cùi đày
- cùi kén

* Tham khảo ngữ cảnh

Choáng với kỹ xảo điện ảnh một thời ccùi bắpcủa Hollywood.
Nhưng ít ai biết rằng , Hollywood cũng đã từng có một thời... ccùi bắpnhư thế này.
Công ty mua bã mía , ccùi bắpvề xay và ép thành bánh.
Nguyên liệu bã mía , ccùi bắpđược xay ra và đóng thành bánh nên phun nước vào gặp gió bùng phát lửa lên lại.
Nhiên liệu chạy máy rất linh hoạt , có thể tận dụng các loại phế thải nông nghiệp vốn dồi dào như ccùi bắp, vỏ trấu , vỏ cà phê Với công suất lớn , đạt 700kg/lần sấy , máy chỉ tiêu tốn 1 ,5 2 tạ nhiên liệu , thời gian sấy từ 14 16 tiếng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cùi bắp

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ Cùi Bắp