Từ Cuồng Phong Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cuồng phong | dt. Trận gió dữ, gió mạnh, dông to: Cuồng-phong nổi dậy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cuồng phong | dt. Cơn gió xoáy dữ dội: trận cuồng phong. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cuồng phong | dt (H. phong: gió) Trận gió mạnh không có chiều hướng nhất định: Quyết ra tay buồm lái trận cuỗng phong (NgCgTrứ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cuồng phong | dt. Gió mạnh, dữ-dội. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cuồng phong | d. Trận gió mạnh không có chiều hướng nhất định. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cuồng phong | Cơn gió to. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cuồng tín
- cuồng tưởng
- cuồng việt
- cuồng vong
- cuồng vong
- cuồng vọng
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi chị đập cánh bay lượn trên khắp khu vườn... Trận cuồng phong làm những gốc đào bật gốc. |
Trò Ccuồng phonglốc xoáy với những làn trượt xoáy trôn ốc trong chiếc phễu khổng lỗ nghiêng 45 độ có thể nói là thử thách đã nhất. |
Hoặc thử đo độ gan dạ trên chiếc phễu khổng lồ nghiêng 45 độ Ccuồng phonglốc xoáy , để rồi trải nghiệm hành trình Cưỡi rồng vượt thác chinh phục đại dương Vượt qua chuỗi thử thách gian nan , sau cùng , món quà tuyệt vời nhất mà công viên Vịnh lốc xoáy dành tặng các chiến binh dũng cảm là khoảng thời gian thư giãn lý tưởng , được thả mình trôi trên Dòng sông lơ đãng hiền hòa , xanh mát bao quanh công viên. |
Thay vào đó , hình ảnh thường ngày trên sao Kim là những cơn ccuồng phongvới tốc độ lên tới 360km/h. |
Sôi động nhất công viên có lẽ là khu vực dành cho các tín đồ mê mạo hiểm , với các trò chơi nghe tên đã thấy cực đã như Ccuồng phonglốc xoáy , Cơn bão nhiệt đới , Tia chớp khổng lồ Khi bung mình xuống bể nước từ những làn trượt xoắn ốc của chiếc phễu khổng lồ nghiêng 45 độ , hay những làn trượt dựng đứng cao 20m , mọi cảm xúc như thể vỡ òa , sảng khoái đến tột cùng. |
(SGGPO). Thêm một cơn bão nữa đổ bộ vào miền đông bắc nước Mỹ ngày 26 2 , gây nên mưa tuyết nặng nề và những trận ccuồng phong. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cuồng phong
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cuồng Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Cuồng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cuồng" - Là Gì? - Vtudien
-
Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cuồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Top 14 Cuồng Có Nghĩa Là
-
'cuồng Dại' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Quỷ Xương Cuồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Có Phải Thói Vô Cảm Khiến Một Số Kẻ Rất Tàn Nhẫn Với Người Khác?
-
Cuồng Nhĩ
-
Cuống Cuồng Là Gì? Cuống Cuồng Là Từ Láy Hay Từ Ghép?
-
Cuồng Si Nghĩa Là Gì?
-
CUỒNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ: Cuồng - Từ điển Hán Nôm